PHẦN III

Cards (100)

  • variation (in/of sth)

    a change, esplly in the amount or level of sth / a thing that is different from other things in the same general group.
  • variant (of/on sth)
    a thing that is a slightly different form or type of sth else
  • put it to sb
    diễn đạt cho ai hiểu cgi
  • slander (v)

    lăng mạ, phỉ báng
  • hound (v)

    săn đuổi, quấy rầy
  • time-honored
    respected/valued because it has existed for a long time
  • level-headed
    calm + sensible
  • deep-seated
    firmly established at a deep or profound level
  • throw in the sponge
    to admit defeat, to give up
  • dwell on/upon
    to think or talk a lot about sth, esplly sth it would be better to forget
  • liquefy (v)

    biến thành chất lỏng
  • poke around
    to look for sth
  • missionary (n)
    người truyền giáo
  • lay about
    to attack sb violently sb
  • interchangeably (adv)

    có thể hoán đổi
  • hinge upon/on
    rely on
  • blackmail (v/n)
    tống tiền, ép buộc
  • decriminalize (v)
    hợp pháp hóa
  • self-righteousness (n)

    sự công bằng
  • demise (n)

    sự kết thúc
  • incandescent (adj) (+with rage)

    cực kỳ tức giận, cảm xúc mạnh mẽ
  • premeditated (adj)
    đã được lên kế hoạch trước
  • unknowingly
    vô tình
  • ingenuity (n)

    sự sáng tạo
  • hundreds of +N số nhiều
    nhiều
  • seat (n)

    trụ sở
  • classified (n)
    quảng cáo phân loại
  • hasten (v)
    gấp rút, làm cho nhanh chóng
  • confiscation (n)

    tịch thu, sung công
  • unfazed (adj)

    bình tĩnh
  • pull the wool over s.o's eyes
    to deceive sb in order to prevent them from discovering sth
  • tranquil (v)

    nhẹ nhàng
  • wish sb well

    to hope s.o will succeed
  • be too hard on sb
    to criticize s.o severely, or to treat s.o unfairly
  • make moves
    thay đổi, tạo ảnh hưởng
  • do sb a power of good

    to be extremely good for s.o
  • as bold as brass
    mặt dày
  • reduced to tears
    shed tears
  • run to
    to have enough money, to buy sth or to be enough to buy sth
  • send up
    bắt chước, nhái lại