Save
Smart World 7
Unit 4
Save
Share
Learn
Content
Leaderboard
Learn
Created by
Minh Anh Nguyen
Visit profile
Cards (42)
bake
sale
(n): việc bán bánh nướng để gây quỹ từ thiện
car wash
(n):
việc rửa xe ô-tô
(đề gây quỹ từ thiện)
contact
(v): liên lạc
craft fair
(n): hội chợ bán đồ thủ công, mỹ nghệ
event
(n): sự kiện
fun run
(n): sự kiện chạy để gây quỹ
right
(n):quyền
stuffed animal
(n):thú nhồi bông
United Nations
(n)Liên Hiệp Quốc
talent show
(n) buổi biểu diễn tài năng
volunteer
(
n
) tình nguyện viên
workshop
(n) hội thảo
donate
(v)ủng hộ
plant
(v) trồng cây
raise fund
(v) gây quỹ
recycle
(v) tái chế
volunteer
(v) tình nguyện làm gì
clean-up
(n) buổi dọn dẹp
Should + V nguyên
Ex: We should collect these old newspapers and papers for recycling.
Let’s + V nguyên
Ex: Let’s raise money for the poor at this time.
Phủ định:
Let’s (not) + V nguyên
ex:
Let’s not throw trash here.
How about + V-ing?
Ex: How about organizing a music show on Sunday?
How about + S + Vnguyên?
How about we organize a charity event this weekend?
elderly
(n) người già
organize
(v) tổ chức
Charity event
(n) sự kiện từ thiện
artist
(n) nghệ sỹ, họa sỹ
join in = participate in
= take part in: tham gia
ex: She never participates in any of our talen shows
pancake
(n) bánh nướng áp chảo
role
(n) vai trò
ex: What is his role in this project?
Vai trò của anh ta trong dự án này là gì?
encourage
(v) khuyến khích, động viên
ex: My father always encourages me
Task
(n) nhiệm vụ
experience
(n) kinh nghiệm
overweight
(adj) =fat: quá cân
ex: He is very overweight
customer
(n) khách hàng
ex: Mrs Wilson is one of our regular customers.
decide
(v)
quyết định
Ex: I can't decide what to do:
tôi không thể quyết định làm cái gì
sign
(n) biển báo
itchy
(adj) ngứa
ex: The sweater was itchy
allergy
(n) dị ứng
look after
trông nom, chăm sóc
See all 42 cards