Save
WRITING TASK 2- Thị trường xe hơi việt nam
Save
Share
Learn
Content
Leaderboard
Learn
Created by
Nguyễn Phương Dung
Visit profile
Cards (17)
statistical figures
=
statistics
số liệu thống kê
The
Communications
and
Transport
Ministry
Bộ Giao Thông vận tải
presently
=
currently
=
at
present
hiện nay, ngày nay
per capita
bình quân đầu người
In
reality,
at
present
Thực tế hiện nay
The
standards
of
techniques
=
the
criteria
of
techniques
=
the
technical
standards
tiêu chuẩn về kỹ thuật
environmental hygiene
=
environmental sanitation
vệ sinh môi trường
self- evident
hiển nhiên
in
the
field
of
commerce
=
in the
domain
of
business
trong lãnh vực thương mại
...has
made
a
rather
successful
start
=
...has
carried
out
a
first
step
forward
...đã bước đầu khá thành công
with
such
marks/designs
/
patterns/models
as
với một số kiểu chủ yếu
connoisseur
of
/
in
người sành về một thứ gì đó
car-selling
circles
giới bán xe hơi
favourite
ones
by
the
Vietnamese
=
car
favoured
by
the
Vietnamese
because
of
rather
cheap
price
=
due
to
fairly
cheap
cost
vì giá cả tương đối rẻ
the
price
is
relatively
within
their
reach
=
the
price
is
moderately
reasonable
giá cả tương đối phù hợp
to
have
high
income
=
to receive high revenue
có mức thu nhập cao