WRITING TASK 2-luyện viết câu

Cards (14)

  • wield a detrimental influence on
    gây ảnh hưởng nghiêm trọng tới...
  • alleviate
    làm nhẹ bớt, làm giảm bớt
  • firmly believe
    tin rằng
  • play a vital role = be at the core
    đóng vai trò quan trọng
  • contend
    cho rằng
  • impose a ban on
    ra lệnh cấm
  • pressing issue
    vấn đề cấp bách
  • international colloboration
    hợp tác quốc tế
  • put more resources into = invest an excessive amount of money
    chi quá nhiều tiền vào ...
  • no longer necessary
    không còn cần thiết nữa
  • gain access to
    có thể tiếp cận với
  • derive/reap multiple benefits
    mang lại nhiều lợi ích
  • put sb under insurmountable pressure
    gây cho ai đó áp lực nặng nề
  • a plethora of = an excess of
    quá nhiều ...