Test 19 + 20 (P)

Cards (34)

  • a snippet of a information
    1 mẩu thông tin
  • extremely, grossly, hopelessly, seriously, terribly, very, wildly
    inaccurate
  • have real flair
    có khả năng hoặc tài năng đặc biệt trong việc làm điều gì đó một cách đặc biệt hoặc xuất sắc
  • final fling
    One last particularly fun time before a dramatic change occurs in one's life, such as a marriage or the birth of a child.
  • lame duck
    an ineffectual or unsuccessful person or thing / a politician or administration in the final period of office, after the election of a successor
  • boss around
    ra lệnh hoặc ra chỉ đạo một cách không công bằng, kiêu căng
  • general dogsbody
    người thấp kém hơn
  • blue-eyed boy
    người được ưu ái
  • marked man
    đang phải đối mặt với nguy cơ hoặc sự nguy hiểm
  • have a finger in every pie
    một người hoặc một tổ chức tham gia hoặc can thiệp vào nhiều lĩnh vực, dự án hoặc hoạt động khác nhau
  • fall on one's feet
    ai đó gặp may mắn hoặc thành công trong một tình huống khó khăn.
  • space out
    be distracted/inattentive
  • beetle about
    làm việc một cách nhanh chóng, chăm chỉ và tích cực, thường là trong việc dọn dẹp hoặc làm việc nhà
  • avail yourself of
    make use of sth
  • play hard to get
    act as if one is uninterested
  • be no mean feat
    to be a great achievement
  • how can i pull myself together when this is not ............. a challenge? A.more a worry than B.so much a worry as C. worth worrying for D. as worrying as
    Key: B
  • be about to
    sắp thực hiện
  • larger than life
    mô tả những người hoặc nhân vật nổi tiếng, có tính cách mạnh mẽ, có ảnh hưởng lớn, hoặc có đặc điểm nổi bật đặc biệt mà khiến họ trở nên đáng nhớ và thu hút sự chú ý.
  • win sth by a whisker
    giành chiến thắng trong một cuộc thi hoặc một tình huống cạnh tranh một cách rất hẹp, chỉ với sự chênh lệch rất nhỏ hoặc với kết quả rất sát nút.
  • a notch above
    superior to
  • animated / heated discussion
    tranh luận sôi nổi
  • maintain some semblance of a personal life
    to keep a small amount of her own time and space for personal activities, hobbies, or relationships
  • cottage industry
    sản xuất hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ nhỏ mà không cần sự hỗ trợ hoặc vốn lớn từ các công ty lớn
  • be the beast of burden
    mang trách nhiệm nặng nề /àm việc chăm chỉ mà không nhận được sự công bằng hoặc đền đáp xứng đáng
  • pedestrian performance

    hiệu suất hoặc kết quả không nổi bật hoặc không đặc sắc
  • scientific footing
    cơ sở hoặc nền tảng khoa học mà một lĩnh vực hoặc một lĩnh vực nghiên cứu dựa vào
  • make a leap of
    đưa ra một quyết định quan trọng
  • make a leap of faith
    đối mặt với tình huống không chắc chắn
  • down to the wire
    thực hiện một nhiệm vụ hoặc cuộc đua tới phút chót, gần như đến lúc kết thúc của một quá trình hoặc sự kiện
  • go down for the count
    ai đó bị đánh bại hoặc hạ gục một cách mạnh mẽ
  • by the deadline
    thời gian cuối cùng hoặc hạn chót để hoàn thành một công việc, một nhiệm vụ hoặc một dự án
  • go down to the short strokes
    tiến gần đến kết thúc hoặc phần cuối cùng của một tình huống, một dự án, hoặc một quá trình, nơi mọi người bắt đầu tập trung vào những chi tiết cụ thể và công việc quan trọng nhất
  • get down to the nitty-gritty
    tiến sâu vào chi tiết hoặc điều quan trọng nhất của một vấn đề hoặc một công việc