HH - CH glucid

    Cards (58)

    • Công thức chung của glucid: (CH2O)n
      với n>=3
    • Phân loại glucid:
      • MS: đơn vị cấu tạo glucid, không thủy phân.
      • DS: gồm 2 MS nối nhau bằng LK glycosid
      • OS: 2-10 MS
      • PS: gồm PS thuần (nhiều MS cùng loại) và PS tạp (nhiều PS khác loại, có thể thêm dẫn xuất MS hay những chất khác)
    • Cấu tạo monosacarid:
      • 1 chức khử (aldehyde hay ceton) + chức alcol
      • Nếu là aldehyde-alcol = aldose
      • Nếu là ceton-alcol = cetose
    • Có 3 dạng đồng phân
      • ĐP hóa học: cùng CTTQ, khác chức aldehyde hay ceton
      • ĐP lập thể: dạng D (-OH của C* xa -CO nhất) bên phải, dạng L bên trái
      • ĐP quang học: trừ dioxyceton ra, các MS đều có ĐP quang học
      --> D (+) quay phải
      --> L (-) quay trái
    • Số ĐP quang học = 2^n
      với n là số C*
    • Các dạng công thức:
      • CT Haworth
      • CT thẳng
      • CF Fischer/ dạng cầu oxy
    • khi nhóm aldehyde/ceton + gốc alcol --> LK bán acetal/cetal
      • Nếu xảy ra trong cùng 1 phân tử --> LK bán acetal/cetal nội phân tử
    • TCHH của glucid
      1. Tính khử
      2. Tính oxh
      3. Tác dụng với acid vô cơ mạnh
      4. Tạo este
      5. tạo glycosid
    • Tính khử: MS + muối KL nặng --> Acid aldonic
      VD: Glucose + Cu2+ ->acid glucuronic (phản ứng fehling)

      Tạo acid uronic
    • Tính oxh: Glucid + H2 -> Polyalcol (đa rượu)
      VD: glucose/fructose + H2 -> Sorbitol
    • Trong dung dịch, glucid chuyển qua lại giữa dạng vòngthẳng, đồng phân alphabeta ==> Hiện tượng chuyển quay
      Trong nước, glucose chuyển xoay và đạt CB động 3 dạng
      • alpha: 37%
      • beta: 63%
      • thẳng: rất ít, 0.1%
    • phản ứng tác dụng với acid vô cơ mạnh: H2SO4 đặc, HCl đặc -> MS mất nước --> Dẫn xuất furfural
      DX furfural vừa tạo ra + chất thuộc phenol -> Phức đỏ (Phản ứng Molish)
    • phản ứng tạo este: với acid vô cơhữu cơ
      **Quan trọng: Este phosphat: G-6-P, fructose-6-phosphat, fructose-1.6-diphosphat --> có vai trò quan trọng trong chuyển hóa
    • phản ứng tạo glycosid
      • O-glycosid: -OH bán acetal của MS + -OH chất khác
      • N-glycosid: -OH bán acetal của MS + -NH2 chất khác
      • Nối những MS với nhau
    • Những MS thường gặp:
      • nếu gốc aldehyde --> Aldo(số C)ose
      • nếu gốc ceton --> Kento(số c)ose
      VD:
      Ribose = aldopentose
      Glucose = aldohexose
      Fructose = kentohexose
      Ribulose = kentopentose
    • Các dẫn xuất của glucid:
      • Este phosphat: vai trò trong chuyển hóa
      • Acid uronic: Acid galacturonic, acid glucuronic -> khử độc, liên hợp bilirubin tại gan
    • Maltose:
      • Được hình thành từ alpha-D-glucose và 1 beta-D-glucose (which is 2 alpha-D-Glucopyranose)
      • LK: alpha-(1,4)-glycosid
      • Tính khử
      trong mạch nha, lúa mạch
    • Lactose
      • Từ galactoseglucose ( beta-d-galactopyranosealpha-d-glucopyranose)
      • alpha-(1.4)-D-glycosid (which is (1,4)-beta-D-galactosid)
      • tính khử
      • Có ở nước tiểu phụ nữ mang thai ngay trước và sau khi sinh
    • Sacarose (sucrose)
      • Đường mía, củ cải đường
      • alpha-D-glucopyranose, beta-D-fructofuranose
      • LK: alpha(1,2)-beta-glycosid (which is (1,2)-beta-D-glycosid)
      • KHÔNG CÓ TÍNH KHỬ
    • Polysaccarid
      • PS thuần: glycogen, tinh bột, cellulose
      • PS tạp: Muco-PSGluco-PS
    • Tinh bột:
      • khôngtính khử
      • amylose (20%) và amylopectin (80%)
    • Amylose
      • Tan trong nước
      • +iod: xanh tím
      • gồm những alpha-D-glucose
      • LK alpha-(1,4)-glycosid
      • chuỗi thẳng, không nhánh, mạch có thể xoắn lại
    • amylopectin
      • Không tan trong nước
      • +iod: đỏ tím
      • alpha-d-glucose
      • nối với nhau bằng alpha-(1,4)-glycosid, ở gốc các nhánh bằng alpha-(1,6)-glycosid
      • mạch phân nhánh
    • glycogen:
      • Cấu tạo gần giống amylopectin (nhiều nhánh, nhánh ngắn hơn)
      • +iod: đỏ nâu
      • thủy phân ra dextrin -> maltose -> glucose
      • Nhiều ở: gan, , nấm men
    • cellulose: đồng phân của amylose
      • beta-D-glucose
      • LK: beta-(1,4)-glycosid
      • mạch thẳng
      • Không tan trong nước
      • thủy phân hoàn toàn: glucose
      • thủy phân không hoàn toàn: đường đôi cellobiose
    • PS thuần còn có
      • Dextran: nhờ VSV tổng hợp để thay thế huyết tương (độ nhớt cao)
      • Inulin: thăm dò mức lọc cầu thận
      • Chitin: cấu tạo gần giống cellulose (thay -OH ở C2 bằng acetyl amin), có ở nấm tảo, động vật chân khớp, thân mềm
    • Tinh bột bị thủy phân (acid vô cơ, nhiệt, amylase trong nước bọt)
      -> dextrin -> maltose -> glucose
    • MucoPS gồm
      • glycosaminoglycan: thành phần chính là ozamin (đường amin) và acid uronic
      • Proteoglycan: khi gắn với protein thì gọi là proteinglycan, là tp cơ bản của dịch nhầy
    • VD của mucops
      • acid hyaluronic: tinh nhờn, ở thủy tinh dịch, dịch khớp
      • chondritin sulfat: sụn, MLK, biểu mô ở da, gân, van tim, thành ĐM
      • Heparin: sản xuất ở gan. có ở gan, phổi, máu --> chất chống đông máu
    • Mucoprotein: glycoprotein
      • Protein có gắn oligosaccharide
      • Có vai trò ở dịch, màng TB,
      • Hormones tuyến yên: TSH, FSH, LH
      • Kháng nguyên nhóm máu A, B, O
    • Quá trình đường phân:
      • Loại đường: glucose
      • Nơi xra: bào tương
      • Là quá trình yếm khí
      • Gồm 2 pha: đầu tư 2 ATP (5 bước), hoàn trả 4 ATP (5 bước) -->Tạo tổng cộng 2 ATP
      • Kết quả nhận được
      2 ATP
      2 NADH
      2 pyruvate
    • Bước 1 quá trình đường phân:
      • Enzyme: Hexokinase
      • Tạo G6P từ glucose
      • ATP -> ADP
    • Bước 2 đường phân:
      • Enzyme: phosphoglucose isomerase (đồng phân hoá G6P thành F6P)
      • Phản ứng thuận nghịch
    • bước 3 đường phân:
      • enzyme phosphofruto kinase I (PFKI)
      • phosphoryl hóa F6P thành F(1,6)P
      • Dùng 1 ATP -> ADP
    • bước 4 đường phân:
      • enzyme aldolase (fructose-1,6-biphosphate aldolase)
      • F(1,6)DP cắt đôi thành 2 triose: GAPDHAP
    • bước 5 đường phân:
      • enzyme TPI
      • GAP -> thoái hóa
      • DHAP có thể biến đổi thuận nghịch thành GAP
    • Giai đoạn chuẩn bị:
      • cần cung cấp 2 ATP
      • từ phản ứng 1 ddeeesn 5
      --> Kết quả
      • glucose được phosphoryl hóa thành 2 triose (GAP)
    • GIai đoạn phosphoryl oxy hóa sinh ATP (giai đoạn 2)
      • từ phản ứng 6 đến 10
      • 2 GAP biến đổi thành 2 pyruvate
      • Tạo thành ATPADP
      • Nhưng tổng lại chỉ tạo ra 2 ATP do đã dùng 2 ATP ở giai đoạn 1
    • phản ứng 6:
      • ezyme GAPDH
      • GAP được oxy hóa và phosphoryl hóa thành 1,3 DPG
    • phản ứng 8
      • enzyme PGM
      • Cần Mg 2+
      • phản ứng thuận nghịch
      • 3PG tạo thành 2PG
    See similar decks