Chap 10

Cards (12)

  • Alkane
    Là các hydrocarbon no, mạch hở, không tạo mạch vòng, chỉ chứa liên kết đơn
  • Công thức tổng quátAlkane
    CnH2n+2 (n là số nguyên, n>0)
  • Từ C4 trở lên có đồng phân mạch carbon
  • Dãy đồng đẳng - một họ hợp chất hữu cơ:
    • Có cùng công thức tổng quát
    • Cùng tính chất hoá học
    • Thể hiện sự tăng dần của các tính chất vly như điểm nóng, điểm sôi
    1. Meth
    2. Eth
    3. Prop
    4. But
    5. Pent
    6. Hext
    7. Hept
    8. Oct
    9. Non
    10. Dec
  • Tên gọi: Số chỉ vị trí mạch nhánh - tên nhánh - tên alkane mạch chính
  • Tính chất vật lý Alkane
    • Ở điều kiện thường, từ C1 -> C4 là các chất khí, C5 -> C17 là chất lỏng, C17< là chât rắn
    • Nhẹ hơn nước và kém tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
    • Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng đều tăng theo chiều tăng khối lượng phân tử
  • Phản ứng hóa học alkane
    • Phản ứng thế
    • Phản ứng cracking (to -> bé)
    • Phản ứng reforming (chuyển mạch nhánh -> không nhánh)
    • Phản ứng oxi hoá (oxi hoá cộng)
  • Phản ứng thế
    CnH2n+2 + Cl2 -> CnH2n+1 + HCl
  • Phản ứng cracking (to -> bé)
    CnH2n+2 -> CmH2m+2 + CpH2p
  • Điều chế alkane:
    Alkane trong phòng thí nghiệm
    Điều chế alkine ở thể khí/lỏng trong công nghiệp
  • Ứng dụng alkane:
    • Làm nhiên liệu
    • Nguyên liệu tổng hợp hữu cơ
    • Làm dung môi, etc