chap 9

Cards (22)

  • Sản xuất sắt
    1. Nguyên liệu: vôi, than cốc, quặng sắt
    2. Tạo thành CO: C + O2 → CO2
    C + CO2 → 2CO
    4. Khử quặng sắt → sắt: Fe2O3 + 3CO2FE + 3CO2
    5. Đá vôi loại bỏ tạp chất: (1) CaCO3 (đá vôi) → CaO (vôi) + CO2
    (2) CaO + SiO2CaSiO3
  • Gang
    Sắt + 4% Carbon, cứng & giòn
  • Thép
    Sắt + 0,2 - 1,5% Carbon
  • Từ gang sang thép dùng phương pháp
    Bơm oxygen: carbon phản ứng với oxygen tạo thành CO2
  • Phương pháp chống gỉ sét
    • Sơn, phù nhựa
    • Tra dầu, bôi mỡ
    • Mạ điện/ kẽm
    • Sử dụng vật hi sinh (gắn kim loại mạnh hơn để nó bị gỉ trước)
  • Sản xuất nhôm
    Phương pháp điện phân: Sử dụng một nguồn điện lớn để phá vỡ kim loại mạnh
  • Các bước/ quy trình làm nhôm
    1. Xử lý nguyên liệu (loại bỏ tạp chất)
    2. Thêm chất xúc tác cryolite
    3. Điện phân nóng chảy hỗn hợp bauxite & chất xúc tác cryolite
  • Quặng bauxite
    sắt (III) oxit (Fe2O3) & cát (SiO2)
  • Tác dụng của cryolite
    • Giảm nhiệt độ nóng chảy
    • Tăng độ dẫn nhiệt
    • Ngăn nhôm (mới) phản ứng với O2
  • Vai trò của N,P,K
    • Nitrogen: thân, lá & rễ Phân huỷ các chất hữu cơ trong đất
    • oxygen
    • phân bón hoá học
    • Phosphorous: hoa và quả
    • Potassium: overall health & growth
  • Quy trình Haber
    1. Nguyên liệu: nitrogen (từ không khí)
    hydrogen (thu hồi khí thiên nhiên phản ứng với hơi nước)
    3. PTHH: N2 + 3H2 <-to, xt,p- → 2NH3 (toả nhiệt)
    4. Điều kiện: p = 200 atm
    t = 450oC
    xúc tác Fe
    => Giảm nhiệt, tăng áp suất
  • Khai thác lưu huỳnh
    Phương pháp Frasch
  • Phương pháp Frasch
    1. Khoan: đưa ống vào mỏ
    2. Bơm nước siêu nóng (170o) + không khí
    3. Sulfur nóng chảy được bơm lên
    4. Sulfur đông đặc -> mang về
  • Ứng dụng của lưu huỳnh
    • Sản xuất sulfuric acid
    • Diêm
    • Lưu hoá cao su
    • Sản xuất thuốc trừ sâu
  • Điều chế sulfuric acid:
    1. Nung chảy và đốt cháy oxy: S+O2 -> SO2
    2. Biến thành lưu huỳnh dioxide bằng cách nung nóng 450o sử dụng chất xúc tác vanadium pentoxide: 2SO2 + O2 <=> 2SO3
    3. Pha loãng hoá chất đem thành axit sunfuric với nước: SO3 + H2SO4 -> H2S2O7; H2S2O7 + H2O -> 2H2SO4
  • Điện phân dung dịch chế biến chlor-kiềm (có màng ngăn)
    1. 2Cl- → Cl2 + 2e (Anod)
    2. 2H2O + 2e → H2 + 2OH- (Catod)
    Phương trình điện phân: NaCl + H2O → NaOH + Cl2 ⬆ + H2 ⬆
  • Phương trình điện phân: NaCl + H2ONaOH + Cl2 ⬆ + H2
  • Màng ngăn Cl2 phản ứng với NaOH
  • Ứng dụng
    • Chlorine: Ống nước, vỏ dây dẫn điện, dung môi để giặt / là...
    • Sodium hydroxide: xà phòng, giấy, dệt may,...
    • Hydrogen: Bỏ margarine, nylon, HCl,...
  • Sản xuất vôi:
    Nguyên liệu: Đá vôi tự nhiên / các nguồn canxi carbonate
    Các bước: 1. Nghiền nguyên liệu
    2. Nung vôi CaCO3 → CaO + CO2
    Sản phẩm: CaO (vôi), CO2
  • Ứng dụng đá vôi
    Nhà cửa, đường xá
    Thuỷ tinh
    Thép
    Bê tông
  • Ý nghĩa tái chế kim loại
    • Tiết kiệm nguồn tài nguyên 
    • Bảo vệ môi trường 
    • TIết kiệm chi phí