Động từ đặc biệt và rất phổ biến trong tiếngAnh, có 3 nghĩa thông dụng là 'thì', 'là', 'ở'
To be với nghĩa 'thì'
Khi theo sau nó là tính từ
To be với nghĩa 'là'
Khi theo sau nó là danhtừ
To be với nghĩa 'ở'
Khi theo sau nó là cụm từ chỉ nơi chốn
Hiện tại đơn với động từ To be
Có 3 biến thể là am/is/are, I - am; He/She/It - is; We/You/They - are
Câu khẳng định với động từ To be
S + am/is/are
Câu phủ định với động từ To be
S + am/is/are + not
Câu nghi vấn với động từ To be
1. Am/Is/Are + S...?
2. Yes, S + am/is/are.
3. No, S + 'mnot/isn't/aren't.
Câu nghi vấn với động từ To be
Are you a student?
Is she beautiful?
Are you at home?
Hiện tại đơn với động từ thường
infi là dạng viết tắt của Verbinfinitive
Câu khẳng định với động từ thường
S + V(s/es)
Câu phủ định với động từ thường
S + do/does + not + V-infi
Câu nghi vấn với động từ thường
1. Do/Does + S + V-infi...?
2. Yes, S + do/does.
3. No, S + don't/doesn't.
Chủ ngữ là I/You/We/They => do, He/She/It => does
Khi chủ ngữ là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được => động từ được chia tương tự như với 'He,She,It'; khi chủ ngữ là danh từ số nhiều => động từ được chia tương tự như với 'We,You, They'
Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Diễn đạt thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại
Diễn đạt thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại
I go to work from Monday to Friday every week
John visits his parents once a month
She doesn't often get up early
Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Diễn đạt trạng thái cố định, lâu dài
Diễn đạt trạng thái cố định, lâu dài
I live in New York City
Sandra works in National Bank
Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Diễn đạt sự thật hiển nhiên, chân lý
Diễn đạt sự thật hiển nhiên, chân lý
I have two elder sisters and one younger brother
The sun rises in the East
Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Diễn đạt sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình
Diễn đạt sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình
The train leaves at 9 a.m. tomorrow morning
The movie starts at 8 p.m. tonight
Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Diễn đạt cảm xúc, cảm giác, quan điểm
Diễn đạt cảm xúc, cảm giác, quan điểm
I like my Spanish teacher very much
He doesn't want to live far from his family
I think she is a good teacher
Thông thường chỉ cần thêm 's' vào sau động từ
Trường hợp ngoại lệ
Thêm 'es' vào các động từ kết thúc bằng 's', 'ch', 'sh', 'x', 'z' hoặc 'o'
Với động từ kết thúc bằng 'phụ âm + y', bỏ 'y' và thêm 'ies'
Với những động từ kết thúc bằng 'nguyên âm + y', chỉ cần thêm 's'