Hiện tại đơn

Cards (27)

  • To be
    Động từ đặc biệt và rất phổ biến trong tiếng Anh, có 3 nghĩa thông dụng là 'thì', 'là', 'ở'
  • To be với nghĩa 'thì'
    Khi theo sau nó là tính từ
  • To be với nghĩa 'là'
    Khi theo sau nó là danh từ
  • To be với nghĩa 'ở'
    Khi theo sau nó là cụm từ chỉ nơi chốn
  • Hiện tại đơn với động từ To be
    3 biến thể là am/is/are, I - am; He/She/It - is; We/You/They - are
  • Câu khẳng định với động từ To be
    S + am/is/are
  • Câu phủ định với động từ To be
    S + am/is/are + not
  • Câu nghi vấn với động từ To be
    1. Am/Is/Are + S...?
    2. Yes, S + am/is/are.
    3. No, S + 'm not/isn't/aren't.
  • Câu nghi vấn với động từ To be
    • Are you a student?
    • Is she beautiful?
    • Are you at home?
  • Hiện tại đơn với động từ thường
    1. infi là dạng viết tắt của Verb infinitive
  • Câu khẳng định với động từ thường
    S + V(s/es)
  • Câu phủ định với động từ thường
    S + do/does + not + V-infi
  • Câu nghi vấn với động từ thường
    1. Do/Does + S + V-infi...?
    2. Yes, S + do/does.
    3. No, S + don't/doesn't.
  • Chủ ngữ là I/You/We/They => do, He/She/It => does
  • Khi chủ ngữ là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được => động từ được chia tương tự như với 'He,She,It'; khi chủ ngữ là danh từ số nhiều => động từ được chia tương tự như với 'We,You, They'
  • Cách sử dụng thì hiện tại đơn
    Diễn đạt thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại
  • Diễn đạt thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại
    • I go to work from Monday to Friday every week
    • John visits his parents once a month
    • She doesn't often get up early
  • Cách sử dụng thì hiện tại đơn
    Diễn đạt trạng thái cố định, lâu dài
  • Diễn đạt trạng thái cố định, lâu dài
    • I live in New York City
    • Sandra works in National Bank
  • Cách sử dụng thì hiện tại đơn
    Diễn đạt sự thật hiển nhiên, chân lý
  • Diễn đạt sự thật hiển nhiên, chân lý
    • I have two elder sisters and one younger brother
    • The sun rises in the East
  • Cách sử dụng thì hiện tại đơn
    Diễn đạt sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình
  • Diễn đạt sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình
    • The train leaves at 9 a.m. tomorrow morning
    • The movie starts at 8 p.m. tonight
  • Cách sử dụng thì hiện tại đơn
    Diễn đạt cảm xúc, cảm giác, quan điểm
  • Diễn đạt cảm xúc, cảm giác, quan điểm
    • I like my Spanish teacher very much
    • He doesn't want to live far from his family
    • I think she is a good teacher
  • Thông thường chỉ cần thêm 's' vào sau động từ
  • Trường hợp ngoại lệ
    • Thêm 'es' vào các động từ kết thúc bằng 's', 'ch', 'sh', 'x', 'z' hoặc 'o'
    • Với động từ kết thúc bằng 'phụ âm + y', bỏ 'y' và thêm 'ies'
    • Với những động từ kết thúc bằng 'nguyên âm + y', chỉ cần thêm 's'
    • Ngoại lệ: have => has