Save
Gpb
U
Save
Share
Learn
Content
Leaderboard
Learn
Created by
Trang Le
Visit profile
Cards (80)
U (BƯỚU)
Tế bào
tăng sản bất thường
,
tồn tại lâu dài
,
ít phụ thuộc vào cơ thể
gồm 2 loại:
lành tính
hoặc
ác tính
U lành (
Benign tumor
)
Phát triển
tại chỗ
,
không xâm lấn
,
không di căn
Ung thư (
Malignant tumors-Cancer
)
Tế bào ác tính khi có:
xâm lấn
,
di căn
,
gieo rắc
tế bào
ung thư đến mô khác
Phân loại
u
U lành
U giáp biên
U ác tính
Mô chủ
(
Parenchyma
)
Tế bào u,
xác định đặc tính sinh học
của u và
phân loại u
Mô nâng đỡ (mesenchyme/Stroma)
Mô liên kết
và
mạch máu
Đặc
điểm u
lành
Tăng sinh
chậm
Phân bào
ít
Biệt hóa
rõ
Đặc điểm nhân
bình thường
Không
xâm lấn
Không
di căn
Giới
hạn rõ hoặc có vỏ bao
Hiếm
hoại tử, loét
Hướng tăng trưởng
ra ngoài
Đặc điểm u
ác
Tăng
sinh nhanh
Biệt hóa
thường kém
Đặc điểm nhân
tăng sắc, méo mó, nhiều hạt nhân, dị dạng
Có
xâm lấn
Thường gặp
di căn
Giới hạn
không rõ hoặc không đều
Thường gặp
hoại tử, loét
Hướng tăng trưởng:
vào trong
U
không chỉ
có ở
người
mà còn ở
động vật
và
thực vật
Tỉ lệ
ung thư
trên
100.000
dân
Neoplasia - Neoplasm- Tumor
New growth
-
tumor
-
swelling
U là
khối mô tân tạo
Phân loại u theo hành vi sinh học
U lành
U giáp biên
U ác tính
Phân loại u theo mô bệnh học
U của
biểu mô
U của
trung mô
U của
hạch Lymphô
và
hệ thống miễn dịch
U của
hệ tạo máu
Cách đặt tên u theo danh pháp quốc tế:
tên tiền tố
+
OMA
Khối u lành (ví dụ
FIBROMA,
CHONDROMA,
OSTEOMA)
Phân loại u
biểu mô
lành
U nhú
tế bào gai
U nhú tế bào
chuyển tiếp
U
tuyến
U tế bào
gan
Nevi, Nốt ruồi
Thai trứng
Phân loại u
biểu
mô
ác
Carcinôm
tế bào gai
Carcinôm tế bào
chuyển tiếp
Carcinôm
tuyến
Carcinôm tế bào
đáy
Carcinôm tế bào
gan
Melanôm
Carcinoma
đệm nuôi
Phân loại u
trung mô lành
U mỡ
U sợi
U sụn
U xương
U cơ trơn
U cơ vân
U mạch máu
U tuyến vú
Phân loại u trung mô ác
Sarcôm mỡ
Sarcôm sợi
Sarcôm sụn
Sarcôm xương
Sarcôm cơ trơn
Sarcôm cơ vân
Sarcôm mạch máu
Trường hợp u đặc biệt:
Melanoma
,
Seminoma
,
Mesothelioma
,
Lymphoma
,
Ewing sarcoma
,
Bệnh Hodgkin
,
Bướu Wilms
,
Kaposi sarcoma
Phân loại ung thư theo
loại
tế bào
Carcinôm
Sarcôm
Carcinôm
Nguồn gốc từ
biểu mô
,
ác tính
,
thường gặp
, đường di căn qua
mạch lymphô và máu
,
có in-situ phase
, thường mắc ở người
>
50 tuổi
Sarcôm
Nguồn gốc từ
mô liên kết
,
ác tính
,
hiếm gặp
,
đường di căn chủ yếu
qua
máu
,
không có in-situ phase
, thường mắc ở người
<
50 tuổi
U cơ trơn (
Leiomyoma
)
Khối u lành tính của cơ trơn
Sarcôm
cơ trơn (
Leiomyosarcoma
)
Khối u ác tính của cơ trơn
Phân loại u- ung thư
LOẠI MÔ
LÀNH
ÁC
U HỖN HỢP
Tuyến nước bọt (Salivary glands)
Một loại tuyến
U tuyến
đa dạng
(
Pleomorphic adenoma
)
Khối u lành tính
của
tuyến nước bọt
Carcinôm trên nền u tuyến đa dạng (
Malignant mixed salivary tumour
)
Khối u ác tính
của
tuyến nước bọt
U tế bào mầm
Khối u phát sinh từ tế bào mầm
ở
buồng trứng hoặc tinh hoàn
U quái trưởng thành
(
Mature teratoma
)
Khối u lành tính có mô từ ba lá phôi
U quái chưa trưởng thành (
Immature teratoma
)
Khối u ác tính
có mô từ
ba lá phôi nhưng
có
ống thần kinh non
Trường hợp đặc biệt
Melanoma
Seminoma
Mesothelioma
Lymphoma
Ewing sarcoma
Bệnh Hodgkin
Bướu Wilms
Kaposi sarcoma
Phân loại ung thư
Carcinôm
Sarcôm
Carcinôm
Ung thư phát sinh từ biểu mô
Sarcôm
Ung thư phát sinh từ mô liên kết
U lành
Hình thành
do
tế bào
và
mô tăng sản quá mức bình thường
Tiến triển chậm
Ít khi
làm chết người
Các loại u lành thường gặp
Nêvi sắc tố
(
nốt ruồi
)
U mạch máu
(
nốt ruồi son
)
U mỡ
Đại
thể u lành
Mặt cắt
phồng,
bề mặt
nhẵn, láng
Hình thái
rõ rệt
, giới hạn
rõ
so với mô lành, dễ
sờ
nắn
Nhô cao
trên bề mặt da
Có
cuống nhỏ
dính
niêm mạc
Thường
nhỏ
, nhưng đôi khi rất to
Thường có
vỏ bao sợi xơ khá rõ
, có thể
cắt bỏ toàn bộ
khối u
Màu
hồng đỏ
Tiến triển u lành
Phát triển
chậm
,
ít
khi làm chết người (
trừ trường hợp
ở
vị trí đặc biệt
:
não,
tim...
)
See all 80 cards