Địa lý Cuối kì II

Cards (81)

  • Nông nghiệp Nhật Bản
    • Thường theo hình thức thâm canh với quy mô nhỏ
    • Công nghệ hóa - cơ giới hóa
    • 60% từ sản xuất
    • , lợn, gia cầm tăng
  • Lâm nghiệp Nhật Bản
    • Diện tích che phủ rừng lớn
    • 40% là trồng
  • Thủy sản Nhật Bản
    • Lâu đời
    • Tôm, rong biển, ngọc trai, hàu
    • Công nghệ hóa
  • Công nghiệp Nhật Bản
    • Chiếm 25%
    • Thương mại: Điện tử
    • Ngoại thương: Xuất khẩu thấp so với GDP
    • GTVT: Đồng bộ và hiện đại; 1,2tr km2; Cảng biển lớn: Tokyo, Osaka
    • Tài chính Ngân Hàng: Tokyo
  • Hokkaido
    • Rừng, than, du lịch, lúa mì, thịt bò, chế biến, luyện kim đen, giấy, Xáp-pô-rô, Cu-si-rô
  • Hôn-su
    • Đông dân nhất
    • Kinh tế phát triển nhất
    • Du lịch nhất
    • Chia làm 5 vùng nhỏ
    • Khí hậu: phân hóa 4 phía
    • Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, chịu ảnh hưởng của thiên tai
    • Công nghiệp: Bờ biển Thái Bình Dương
    • Tokyo, Osaka, Tokyo, Cobe
  • Xi-cô-cư
    • Nông nghiệp nhất
    • Điện tử tin học, đóng tàu, công nghệ sinh họcnano
    • chiMát-xu-ya-ma
  • Kiu-xiu
    • 10%
    • Thuốc lá, cây ăn quả
    • Công nghiệp tự độngbán dẫn
    • Thương mạiGTVT
    • Phu cu ô caNa ga xa ki
  • Trung Quốcđường biên giới với các nước có địa hình núi cao hiểm trở khó khăn
  • Trung Quốc có vùng biển rộng lớn
  • Trung Quốc có đảoquần đảo
  • Trung Quốc chia 2 phần có kinh tuyến 105 độ Đ
  • Phía Đông Trung Quốc có đồng bằngđồi núi thấp
  • Trung Quốc có núi, sơn nguyên, cao nguyên chiếm 70%
  • Phía Đông Trung Quốc có đồng bằng châu thổ như: Đông bắc, hoa bắc, hoa trunghoa nam
  • Phía Đông Trung Quốc có đất phù sa màu mỡ
  • Phía Đông Nam Trung Quốc có đất feralit
  • Phía Đông Nam Trung Quốc đồi núi thấp
  • Phía Tây Trung Quốcdãy núi, sơn nguyên, cao nguyên, bồn địahoang mạc
  • Phía Tây Trung Quốc có đất xám hoang mạc và bán hoang mạc nghèo dinh dưỡng, khô cằn
  • Phía Tây Trung Quốc có thể trồng rừngchăn nuôi
  • Khí hậu Trung Quốc là ôn đới
  • Khí hậu Trung Quốc phân chia theo chiều và độ cao
  • Khí hậu Miền Đông Trung Quốc là gió mùa, hạ nóng ẩm, đông lạnh khô
  • Khí hậu Miền Đông Trung Quốc chuyển từ nam sang bắc, từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.
  • Khí hậu Miền Đông Trung Quốc phía nam mưa nhiều hơn phía bắc
  • Khí hậu Miền Đông Trung Quốc ôn hòa, thuận lợi nhưng còn lũ lụt
  • Khí hậu Miền Tây Trung Quốc ôn đới lục địa khắc nghiệt, tức nhiệt độ chênh lệch
  • Khí hậu Miền Tây Trung Quốc hình thành hoang mạc
  • Khí hậu Miền Tây Trung Quốc ở vùng núi và cao nguyên càng lên cao càng lạnh
  • Sông Trung Quốc lớn
  • Sông Trung Quốc bắt nguồn từ tây qua biểnđông
  • Sông Trung Quốc ở phía Tây chảy mạnh, giàu tiềm năng thủy điện
  • Sông Trung Quốc ở phía Đông cung cấp nước cho sinh hoạt, mùa hạ dâng cao lũ lụt ở khu vực hạ lưu rộng lớn
  • Hồ nước ngọt Trung Quốc: Động Đình, Phiên Dương
  • Hồ nước mặn Trung Quốc: Thanh Hải, Thiên Đường
  • Rừng Trung Quốc phía Đông: nhiệt đới, lá rộng và lá kim
  • Rừng Trung Quốc phía Tây hoang mạcbán hoang mạcthảo nguyên
  • Rừng Trung Quốc phía tâylá kimnam của Tây Tạngthảo nguyên với diện tích lớn
  • Khoáng sản năng lượng Trung Quốc: than ở (Đông, Hoa, Tây) Bắc