Save
nhật cuối kỳ
Save
Share
Learn
Content
Leaderboard
Learn
Created by
にこ
Visit profile
Cards (169)
限り:Chừng
nào mà A còn thì B vẫn còn tiếp tục
Vる・Vない
うえ(に)
: không những mà còn,
それに
普通形
ふうに
: in such a way as
Vる ✙
ふうにどんな
✙
ふうにこんな
✙
ふうにあんな
✙
ふうにどういう
✙
ふうに
~も~もない:
neither
~
nor
(の)代わりに: Thay
thế
cho cái gì
đó
うえで: Chỉ sau khi làm việc
A
thì mới tiếp tục làm việc
B được. 2 vế A, B cùng chủ ngữVたNの
どちらかといえば・どちらかというと: rather, if anything
ってことは、。。。ってこと/ということは、。。。ということ: means that....
ようなものだ
: giống như là...
thường đi cùng まるで
(よ)うものなら
: nếu mà... (giả định ko bao h xảy ra)
Động từ
ở dạng khả năng Vれる
=
Vよう
かねない
=
かもしれない
có
lẽ
Rất
có
thể(
Một kết quả xấu
có
thể xảy ra
)
V
bỏ masu
ものの
=
のに
: mặc dù
なんといっても:
chung quy lại...
ví dụ:
ワインといえば、なんといってもふらんすでしょう。
とても~ない/ぬ: khó mà...
をめぐる/をめぐって: xoay quanh vấn đề N
に反して: ngược với
からと言って: Tuy nói là A nhma làm B thì hơi quá (B vượt mức bình thường, vượt tiêu chuẩn A)普通
にとって/にとってのN:
quan điểm lập trường
Đối với cái gì đó
と(いうの)は…ことをことを言う/ことだ。: means...;
refers to...
と言っても
:
dẫu biết là....
(
nevertheless
)
度に: mỗi lần....
Vる、Nの
そもそも: ngay từ
ban
đầu đã...
もともと:
vốn dĩ
ふしがある: c
ó vẻ như...,dường như... (ý tốt lẫn ý xấu)
恐れがある:
dường như...(nghĩa xấu)
べきだ
/べきではない:khuyên
nên hay không nên làm gì.
giống dạy dỗ, răn đe. ng nghe cảm thấy khó chịu khi nghe câu này
いかにも~~そうだ
:
có vẻ như~, trông thật là
いかにも + Na + そうだいかにも + A + そうだ
という: it
is said that~; they say ~
つつ: while
, 2 hành động xảy ra cùng 1 thời điểm không nhất thiết là đồng thời xảy ra
chỉ sử dụng trong văn viết
V bỏ masu
gần giống với nagara
かける:
làm dang dở việc gì đó
V bỏ masu
たてる:
vừa
mới
làm
xong cái
gì
đó
V
bỏ masu
~
に…をかんじ感じさせられる
/
考えさせられる
:
be made
to
feel
/
think...by
さらには
: hơn nữa~
振り返る
:(ふりかえる)ngoảnh lại
それぞれ: mỗi
,
từng...
事柄 (ことがら)
:sự
việc
,
vấn đề
捉える(とらえる): nắm được
,
bắt đc
世代間(せだいかん):
liên thế hệ
男女間(だんじょかん): mối quan hệ giữa nam
và nữ
口べた
(くちべた):ăn nói vụng về
主人公 (しゅじんこう): nhân vật chính
See all 169 cards