Hoá extra

Cards (31)

  • Muối cacbonat của kim loại kiềm ko bị nhiệt phân
  • Clorua vôi CaOCl2 -> muối hỗn tạp
  • Muối trung hoà không phân li ra H+
  • Thu Al2O3 từ hh Al2O3 và Fe2O3 lần lượt dùng dd NaOH dư, CO2 dư, đun nóng
  • Phân biệt H2S và CO2 -> muối chì Pb(NO3)2
  • Khí CO kết hợp hemoglobin làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu
  • CrO4 2- ( vàng) trong mtruong H+ chuyển (cam) CrO7 2-
  • CrO7 2- (cam) trong mtruong OH- chuyển CrO4 2- (vàng)
  • HCOOH xt H2SO4 đặc -> khí CO
  • Etilen glicol C2H4(OH)2
  • Muối mono natri của axit glutamic là thành phần chính bột ngọt
  • Ở nhiệt độ thường, các aa là chất rắn
  • HCl tác dụng dd axit glutamic vì vẫn có 1 nhóm NH2
  • NH3 dư vào AlCl3 -> Al(OH)3
  • Cho ure (NH2)2CO vào Ca(OH)2 thu được kết tủa CaCO3NH3
  • Gỉ sắt chủ yếu là Fe2O3.nH2O
  • Nhiệt phân CaCo3 -> CaO + CO2
  • Dẫn khí H2 dư qua CuO -> nhiệt luyện, tạo Cu +Co2
  • HCl dư + Na2CO3 -> khí CO2
  • HCl + Na2Co3 dư -> tạo HCO3-, ko tạo khí
  • Ở nhiệt độ cao, KNO3 và Fe(NO3)3 đều bị phân hủy
  • Nhiệt độ càng cao -> tính dẫn điện KL càng giảm
  • Na và Al (1:1) tan trong nước dư
  • Cu và Fe2O3 (1:1) tan hết HCl dư
  • Cu và NO3- (3:2) tan HCl dư
  • Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế vỡ
  • HCl cho vào nước cứng tạm thời ( HCO3-) sinh CO2
  • NH3 + Al3+ + H2O -> Al(OH)3
  • Phân biệt CO2 và SO2 dùng Br2 +H2O
  • MnO2 + HCl -> MnCl2 + H2O + Cl2
  • Criolit -> 3NaF.AlF3