Hsk 5 6

Cards (39)

  • 严格来说 = 严格来讲 |例如:有史以来最大的快递,严格来说是物流了。

    Nói đúng, nói một cách chính xác
  • 事实上|例如:事实上,没有人能找到他了
    Trên thực tế/trong thực tế
  • 等于|例如:1、三加二等于五
    2、不识字就等于睁眼瞎子 (không biết chữ khác nào có mắt như mù)

    bằng,
    chẳng khác nào, khác nào
  • 大于 |例如:当悲伤大于欢乐时,任何关系都要停止。khi bi thương nhiều hơn vui vẻ thì bất cứ mqh nào cũng nên dừng lại
    Hơn
  • 倾斜(qīngxié)

    Nghiên, lệch, xiên
    Thiên về/ chú trọng
  • 配方
    Công thức
  • 商标
    Nhãn hiệu, nhãn, logo, mác giấy(quần áo)
  • 漏洞(lòudòng)
    Lỗ hở, lỗ thủng, vết nứt
    sơ hở, thiếu sót, lổ hỏng
  • 漏洞百出 |她说的谎话漏洞百出,居然也有那么多的人相信。

    (văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo)
  • 看似(sì)看似糊涂,实则聪明

    Thoạt nhìn, trông như thể, có vẻ
  • 路途遥远
    Đường sá xa xôi
  • 众所周知|他对这个问题的看法众所周知。
    mọi người đều biết; ai ai cũng biết; nổi tiếng
  • 水土流失

    Đất cát bị xói mòn
  • 肆无忌惮 (sìwújìdàn)
    例如:看到老师突然进来,他肆无忌惮的大笑戛然而止。
    —> A+ 肆无忌惮 +地 + động từ /cụm động từ (A làm gì 1 cách không kiêng dè)

    không kiêng nể gì cả; không kiêng dè gì ;trắng trợn,không mảy may đoái hoài
  • 不至于=不能够

    Không đến mức, chưa đến nổi, không đến nổi
  • 杀菌 [shājùn] 例如:食盐可以杀菌
    sát trùng; diệt vi trùng (bằng ánh sáng, nhiệt độ, cồn, thuốc),khử khuẩn, khử trùng, sát khuẩn.
  • “热衷于......”意思是“在.......方面非常热心”“喜爱做......”
    Đam mê, theo đòi
  • 忙于
    Bận về, mải lo việc gì
  • 草长莺飞(cǎozhǎngyīngfēi)
    Cỏ mọc chim oanh bay ( dùng mô tả cảnh sắc mùa xuân)
  • 源远流长(yuányuǎnliúcháng)

    lịch sử lâu đời
  • 辞旧迎接
    Tạm biệt cái cũ và chào đón cái mới
  • 不可或缺(形容词)

    一点也不可缺少
  • 自给(zìjǐ)

    依靠自己满足自己的需要
  • 扮(bàn)演。。。的角色
    (Đóng vai trò ... )
  • 中途(tú)例如:这部电影一点儿也没意思,我中途都睡着了。

    Nửa đường, giữa đường
    Giữa chừng, nửa chừng
  • 后顾之忧

    Nổi lo về sau
  • 一块儿

    Cùng nơi, cùng 1 chỗ, cùng nhau
  • 胆小

    Nhút nhát, nhát gan
  • 自卑

    tự ti
  • 深思熟虑
    Nghĩ cặn kẽ, tường tận
    đào sâu suy kỹ
  • 擦肩而过(cājiānérguò)
    Lướt qua nhau (trên đường),
  • 出乎意料
    Không ngờ, bất ngờ, thình lình
  • 将心比心
    Đặt mình trong hoàn cảnh của người khác
    đồng cảm
  • 津津有味(jīn)
    Mùi thơm
    nồng nhiệt, thân mật
    thích thú, say mê
  • 夜深人静

    Trong đêm khuya
    đêm khuya thanh tĩnh
  • 两败俱伤

    Cả hai đều thiệt thòi, cả 2 cùng bị thua thiệt
  • 呕心沥血(xuè)
    Dốc hết tâm huyết
  • 费尽心思(jìn)
    Vắt óc suy nghĩ, dốc hết tâm tư
  • A以B著称于世
    A Nổi tiếng thế giới vì/bởi B