Sinh

Cards (208)

  • VCDT cấp độ phân tử
    ADNARN
  • Chiều dài L
    N/2 x 3,4
  • M=
    N x 300 đvc
  • Liên kết hidro
    2A + 3G
  • LKCHT giữa các nu
    N/2 - 1
  • Một aa gồm 27 nu mã hóa , có 64 bộ ba . Có 3 bộ ba không mã hóa aa , có 61 bộ ba mã hóa aa
  • Bộ 3 mở đầu 3'AUG 5'
    1. Mã hóa aa Mentoin
    2. Sinh vật nhân sơ ( VK ) --> aa Foocmin metoin
  • Bộ 3 kết thúc
    UAA , UAG , UGA , không mã hóa cho aa
  • Tính đặc hiệu
    • 1 bộ ba mã hóa cho 1 aa
  • Tính thoái hóa
    • Nhiều bộ ba mã hóa cho 1 aa
  • Tính phổ biến
    • Tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền . Phản ánh tính thống nhất của sinh giới
  • Nhân đôicòn gọi là tái bản
    Xảy ra trong nhân, ti thể , lục lạp TB
  • Enzim tham gia
    Enzim polimeraza , vai trò enzim gắn các nu tự do vào liên kết , tổng hợp mạch mới theo chiều 5' - 3'
  • Mạch khuôn 3'- 5'
    Mạch mới liên tục
  • Mạch khuôn 5'- 3'
    Mạch mới ngắn đoạn
  • Các đoạn nhỏ
    Okazaki nối nhờ enzim nối
  • Số pt ADN conbằng
    Phân tử mẹ , số pt ADN mới hoàn toàn giống mẹ
  • VCDT cấp độ TB
    NST
  • Chu kì xoắn C =

    N/20
  • %A + %G =
    50%
  • Phiên mã xảy ra trong nhân TB
    Mạch của gen làm khuôn là 3' - 5'
  • Enzim thực hiện phiên mã polimeraza
    tổng hợp ARN theo chiều 5' - 3'
  • Chức năng mARN ?

    truyền thông tin
  • Chức năng tARN
    vận chuyển aa
  • Chức năng rARN
    kết hợp với protein tạo riboxom
  • Bộ ba đối mã nằm trên
    tARN
  • Dịch mã xảy ra ở 

    TBC
  • Dịch mã
    tổng hợp polipeptit = phân tử protein
  • aa Foocmin methionine
    bị cắt khỏi chuỗi polipeptit
  • Trên mARN , hướng dịch chuyển của Rbs
    3' - 5'
  • Polixom là
    Chuỗi các riboxom gắn vào nhau để tổng hợp nên nhiều chuỗi aa
  • Vai trò của Polixom là
    tăng hiệu suất tổng hợp protein cùng loại
  • Điều hòa hoạt động gen là
    điều hòa lượng sản phẩm của gen
  • Thành phần ko thuộc Operon Lac 

    Gen điều hòa -tổng hợp protein ức chế
  • Vùng khởi động ( P )

    Polimeraza bám vào , khởi đầu phiên mã
  • Vùng vận hành ( O ) 

    Protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã
  • Không lactoz -> ko enzim -> không phiên mã
    Không hoạt động
  • lactoz -> cần enzim -> cần phiên mã

    Protein ức chế liên kết với vùng vận hành
  • Lactoz =
    chất Glucose
  • Đột biến điểm liên quan đến
    1 cặp nu