V도록_하다+ đuôi câu mệnh lệnh: 옷을 따뜻하게 입도록 해라.
Có thể tỉnh lược V2: chỉ dùng với người nhỏ tuổi.
일찍 오도록 (해)= 일찍 와!
Nên dùng với đuôi (으)세요, (으)ㄹ 까요?, (으)ㅂ시다 để người nghe cảm thấy dễ chịu.
có thể sd với TT nhưng ko phổ biến
3. Đến bao lâu: 밤새도록 이야기했어요.
4. Làm V2 đến mức V1: 침이 마르도록 칭찬을 한다
5. Làm V2 (nỗ lực) để thực hiện được V1 (mục đích): 환자들이 쉬도록 병원에서 조용히 해야 한다.