Genetic Mechanism

Cards (28)

  • 1 bp (base pair)
    1 cặp base
  • 1 Kb = 1,000 bp
  • 1 Mb = 1,000 Kb = 1,000,000 bp
  • Bộ gene người có khoảng 3,3. 10^9 bp (khoảng 3,3 tỷ cặp Nucleotide)
  • Gene mã hóa
    cho protein
  • Gene không mã hóa
    cho protein tham gia điều hòa biểu hiện gene
  • Đa hình
    sai khác không kéo theo hậu quả lâm sàng
  • Đột biến
    Có kéo theo hậu quả lâm sàng
  • Allele
    Các dạng khác nhau của 1 gene
  • Locus
    Vị trí của gene trên NST
  • Loci
    Nhiều locus - nhiều vị trí của gene trên NST
  • Kiểu gene (genotype)

    VD: AA, Aa, aa
  • Kiểu hình(phenotype)

    VD: da trắng, da vàng, da đen...
  • Haplotype
    Tình trạng allele của một bộ nhiều locus gần nhau trên một NST
  • Độ xâm nhập
    Kiểu gen bệnh lý có thể được biểu hiện ra kiểu hình hoặc không
  • Độ biểu hiện
    Kiểu gen + môi trường = kiểu hình
  • NST ty thể và di truyền tế bào chất
    Ty thể ở người có phân tử DNA vòng, dài khoảng 16 Kb, 22 tRNA, 2 rRNA, 13 protein tham gia quá trình oxidative phosphorylation
  • Lượng ty thể từ trứng >1000 lần từ tinh trùng

    đột biến gene ty thể thường chỉ truyền từ mẹ sang con
  • Cây gia hệ(định nghĩa + mục đích)
    Thể hiện thông tin về một tính trạng qua các thế hệ trong một gia tộc.
    Nghiên cứu tính di truyền của tính trạng: di truyền hay không? theo quy luật nào? thế hệ tiếp theo?
  • Cây gia hệ(nguyên tắc)
    • Cùng thế hệ thì cùng hàng
    • Chồng vẽ bên trái
    • Số thế hệ: I, II, III, IV...
    • Số thành viên: 1, 2, 3, ...
  • Cây gia hệ(khó khăn)
    • Khó thu thập thông tin
    • Thông tin y khoa không đầy đủ, không chính xác
    • Độ xâm nhập không hoàn toàn
    • Độ biểu hiện thay đổi
  • Cây gia hệ(vai trò)
    • Quan trọng trong di truyền liên kết
    • Kết luận: trội/lặn, NST thường/NST giới tính
    • Ý nghĩa cho tham vấn di truyền
  • Đối tượng chẩn đoán
    • Bệnh nhân trưởng thành
    • Trẻ em
    • Sơ sinh
  • Phương pháp tiếp cận
    • Lâm sàng
    • Cây gia hệ
    • Xét nghiệm căn bản
    • Xét nghiệm di truyền: Karyotype, FISH, Giải trình tự gen
  • 2 nhiễm sắc tử chị em kết hợp với nhau tạo thành 1 nhiễm sắc thể
  • Công cụ nghiên cứu di truyền tế bào
    NST đồ
    FISH
  • Công cụ nghiên cứu di truyền phân tử
    Genomics
    Proteomics
    In vivo - In vitro
    Bioinformatics
    Protein 3D
    Giải trình tự gene
    PCR
    Điện di
    kỹ thuật lai phân tử
    Enzyme cắt giới hạn
  • Xét nghiệm di truyền

    Karyotype
    FISH
    Giải trình tự gene
    ...