Genetic Mechanism 2

Cards (52)

  • Mục tiêu: Biết cách phân loại bệnh di truyền, Hiểu cơ chế di truyền của từng nhóm bệnh, Phân tích được một số bệnh di truyền điển hình
  • Hai nhóm bệnh lý di truyền theo cấp độ di truyền

    • Những bất thường nhiễm sắc thể (cấp độ tế bào)
    • Những bất thường gen (cấp độ phân tử)
  • Bất thường số lượng NST

    • Lưỡng bội
    • Đa bội
    • Lệch bội
  • Lưỡng bội

    Một bộ NST 2n = 46 (46,XX hay 46,XY)
  • Đa bội

    Tam bội (3n) và tứ bội (4n)
  • Lệch bội

    Lệch một hoặc vài chiếc NST so với 2n
  • Thể ba nhiễm / Trisomy
    Hiếm, Hội chứng Down (Trisomy 21), Hội chứng Turner (45, XO)
  • Trisomy 21 - Hội chứng Down
  • Bất thường cấu trúc NST

    • Cân bằng
    • Chuyển đoạn
    • Đảo đoạn
    • Không cân bằng
  • Cân bằng

    Không tăng không giảm chất liệu di truyền, số lượng gen không thay đổi
  • Không cân bằng

    Có tăng hoặc giảm chất liệu di truyền (mất, thêm) có hậu quả lâm sàng
  • Bất thường cấu trúc NST

    • Mất đoạn
    • Nhân đoạn
    • NST đều
    • NST vòng
    • NST marker
  • Hội chứng mèo kêu (Cri-du-chat)
  • Loại đột biến gen

    • Đột biến điểm (point)
    • Đột biến missense (sai nghĩa)
    • Đột biến nonsense (vô nghĩa)
    • Đột biến im lặng (silent)
    • Đột biến lệch khung (frameshift)
    • Đột biến giảm liều (Hypomorphic)
    • Đột biến tăng chức năng (gain-of-function)
  • Bệnh về gen

    • Bệnh đơn gen
    • Bệnh đa yếu tố
  • Bệnh đơn gen

    Liên quan 1 gen, Di truyền theo quy luật Menden
  • Bệnh đa yếu tố

    Tương tác nhiều gien, Tương tác với môi trường
  • Các cơ chế di truyền của bệnh đơn gen

    • Di truyền trội NST thường
    • Di truyền lặn NST thường
    • Di truyền trội NST X
    • Di truyền lặn NST X
    • Di truyền liên kết NST Y
  • Lặn (Recessive)

    Một biến đổi di truyền gây ra một kiểu hình nhận biết được chỉ khi ở trạng thái đồng hợp
  • Trội (Dominant)

    Một biến đổi di truyền gây ra một kiểu hình nhận biết được ngay cả khi ở trạng thái dị hợp
  • Di truyền trội trên NST thường

    • Gen cấu trúc, đa hướng, đột biến mới
    • Cây gia hệ dạng dọc
    • Gặp ở cả nam và nữ với tỉ lệ như nhau
    • Bệnh được biểu hiện ở kiểu gen đồng hợp trội (AA) và di hợp (Aa)
    • Ở người: thường gặp kiểu gen dị hợp tử
  • Bệnh bất sản sụn (achondroplasia)
  • Bệnh bất sản sụn

    • Đột biến gen FGFR3, trên NST số 4
    • Gây bất thường trong hình thành sụn, thân hình lùn, chân tay ngắn, đầu to, mũi tẹt, trán vồ, cột sống ưỡn
    • IQ bình thường
    • Có thể sinh con bình thường?
    • Đồng hợp trội: chết sơ sinh
  • Di truyền lặn trên NST thường

    • Gen enzyme
    • Chỉ biểu hiện bệnh ở đồng hợp tử lặn (aa)
    • Gặp ở cả nam và nữ với tỉ lệ như nhau
    • Cây gia hệ có dạng hàng ngang, không liên tục qua các thế hệ
    • Hôn nhân đồng huyết làm gia tăng khả năng xuất hiện bệnh trong mỗi gia đình
  • Bệnh hồng cầu hình liềm
  • Bệnh hồng cầu hình liềm

    • Đột biến trên gen HBB (mã hóa cho β-glubin): codon 6 thay thế nucleotide A thành T -> thay thế glutamic acid thành valine
    • Hồng cầu biến dạng (có dạng hình liềm) trong môi trường thiếu oxy: di chuyển khó khăn trong lòng mạch, dồn cục, vỡ hàng loạt
  • Triệu chứng của bệnh hồng cầu hình liềm

    • Thiếu máu: mệt mỏi, khó thở, lạnh tay chân, da tái, đau nhức
    • Đau: đau đột ngột và xuyên xuốt cơ thể, thường xuất hiện ở xương, phổi, bụng và các khớp
  • Di truyền trội trên NST giới tính X

    • Bệnh được biểu hiện ở kiểu gen XAXA, XAXa, XAY
    • Tỉ lệ mắc bệnh ở nữ nhiều hơn ở nam
    • Cây gia hệ có dạng chiều dọc, di truyền chéo: bố->con gái, mẹ -> con trai
    • Bố bệnh con trai 0% bệnh, con gái 100% bệnh
    • Mẹ bệnh (thường là dị hợp) con trai 50% bệnh, con gái: 50% bệnh
  • Bệnh còi xương thiếu phosphate máu
  • Bệnh còi xương thiếu phosphate máu

    • Do đột biến gen PHEX trên NST giới tính X (phosphate regulating endopeptidase gene)
    • Giảm hấp thu phosphate ở thận
    • Thiếu phosphate máu
    • Rối loạn hoạt động của các tạo cốt bào
  • Di truyền lặn trên NST giới tính X

    • Bệnh biểu hiện với kiểu gen đồng hợp lặn XaXa, XaY
    • Bệnh gặp ở nam nhiều hơn nữ
    • Cây gia hệ có dạng chiều ngang, cách quãng thế hệ, di truyền chéo
  • Các trường hợp di truyền lặn trên NST giới tính X
    • Bố mẹ bệnh: tất cả các con đều bệnh
    • Bố bệnh: con trai 0% bệnh, con gái 100% mang alen bệnh
    • Mẹ bệnh: con trai 100% bệnh, con gái 100% mang alen bệnh
  • Bệnh ưa chảy máu Hemophilia A
  • Bệnh ưa chảy máu Hemophilia A

    • Do đột biến gien FVIII quy định yếu tố đông máu VIII trên NST giới tính X
    • Gây giảm hoạt động của protein antihemophilic globulin, hoặc giảm sản xuất protein này
  • Di truyền liên kết NST giới tính Y

    • Bệnh biểu hiện do gen nằm trên NST giới tính Y
    • Chỉ xuất hiện ở nam
    • Cha truyền bênh cho con trai
    • Cây gia hệ dạng dọc
  • Dấu ấn di truyền

    • Hiện tượng cùng một gen đột biến nhưng lại cho biểu hiện bệnh lý khác nhau, tùy vào nguồn gốc của alen đột biến nhận từ cha hay mẹ
    • Chỉ quan sát thấyloài có vú
    • Có hơn 100 ví dụ
  • Bệnh biểu hiện

    Kiểu gen đồng hợp lặn XaXa, XaY
  • Bệnh gặp ở nam nhiều hơn nữ
  • Cây gia hệ

    • Dạng chiều ngang, cách quãng thế hệ, di truyền chéo
  • Di truyền lặn trên NST giới tính X
    • Bố mẹ bệnh: tất cả các con đều bệnh
    • Bố bệnh: con trai 0% bệnh, con gái 100% mang alen bệnh
    • Mẹ bệnh: con trai 100% bệnh, con gái 100% mang alen bệnh