Save
từ vựng Ielts theo lộ trình chính
unit 1 : appearance
Save
Share
Learn
Content
Leaderboard
Learn
Created by
Boi Boi
Visit profile
Cards (74)
straight hair
tóc thẳng
thin-faced
gương mặt
thon gọn
wavy
hair
tóc xoăn
round-faced
mặt tròn
curly hair
tóc
xoăn khít
vào da đầu
dark
-skinned
da
đen
crew-cut
tóc húi cua
bald
hói
mustache
ria
freckles
tàn nhan
chubby face
gương
mặt
bầu bĩnh
blonde
vàng hoe
fair
trắng trẻo
ginger-hair
/
red- hair
tóc đỏ
auburn hair
tóc nâu đỏ
complexion
nước da
plump
/
stout
đầy đặn, mập mạp
slim
(
positive
)
mãnh mai
skinny
(
negative
)
ốm nhom
obese
(
negative
)
béo phì
fat
=
bit overweight
mập
stocky
chắc nịch
(
chắc thịt
)
muscular
/
well-built
cơ bắp chắc khỏe
elegant
dịu
dàng
, thanh
lịch
well-dressed
ăn mặc đẹp
scruffy
nhếch
nhát
, luộm
thuộm
anorexic
biếng ăn
untidy-looking
/
messy-looking
không gọn gàng
,
luộm thuộm
good-looking
ưa nhìn
first impression
ấn tượng đầu tiên
middle -aged
tuổi trung niên
pale
nhợt nhạt
,
tái mét
Để có thể nhớ nhanh và lâu trật từ tính từ trong tiếng Anh, các bạn có thể nhớ theo ghép các chữ cái đầu của các loại tính từ để
tạo thành một
từ khá dễ nhớ:
OSASCOMP
Opinion -
Size
- Age - Shape -
Color
- Original - Material - Purpose
disguise
( n, v )
cải trang
to wear a
disguise
mặc đồ cải trang ,
giả dạng
sth in
disguise
ai, cái gì được
giả dạng
to
disguise
sb as sb
giả dạng ,
cải trang
cho ai đó thành ai
đó
in an / the outfit
mặc
1
bộ trang phục
to wear/put on a pair of
pyjamas
mặc
1 bộ đồ ngủ
waterproof
(
n,adj
)
trang phục chống nước
See all 74 cards