Anh văn thpt (1)

Subdecks (2)

Cards (451)

  • rite
    n. nghi lễ (=ritual), lễ
  • pure
    (a) trong sáng
  • pristine
    (a) cổ xưa
  • enable (V) cho phép
  • put emphasis on: nhấn mạnh
  • happiness (n) hạnh phúc
  • harmony (N) sự hòa thuận
  • be traced back from/toto: truy nguyên từ, bắt nguồn từ
  • engagement (N) sự ước hẹn, cam kết, ràng buộc
  • be blessed with sb/sth (idm) có (theo kiểu may mắn có đc, có được những điều tốt)
  • paste (N) hỗn hợp nhão, hồ bột
  • henna (N) cây lá móng (dùng làm thuốc nhuộm)
  • adorn (V)trang trí = decorate
  • exchange (V) trao, đổi
  • garland (N) vòng hoa
  • pledge (n) bằng chứng
  • request (V) yêu cầu
  • it is universally accepted that in the light of proliferation of online information channels, conventional newspapers have been on the wane, and considered no longer necessary.
    1. proliferation (N) rapid increase in number (sự phát triển)
    2. in the light of = because of
    3. conventional newspaper: báo chí truyền thống
    4. be on the wane: become less strong, powerful, popular, ect. (suy yếu).
  • approach
    v. đến gần, lại gần
  • leftover (A) còn thừa, còn lại, thừa lại
  • associate
    v. hợp sức, liên quan (relate), kết hợp (unite)
  • dedicate
    v. cống hiến
  • accurate
    (a) đúng đắn, đúng về mọi chi tiết (exact), chính xác
  • accuse sb of sth
    buộc tội, kết tội
  • predator
    n. động vật ăn thịt
  • restore
    v. khôi phục lại, hồi phục, lặp lại
  • preface
    v. viết (lời nói đầu), mở đầu (buổi nói chuyện)
  • recollect
    v. nhớ lại, nhớ ra
  • advance in: tiến bộ
    >< hold back: ngăn không cho phát triển
  • artificial
    (a) nhân tạo
  • genuine
    (a) thật, xác thực
  • alter
    =modify (v) thay đổi
  • propose
    v. kiến nghị
  • enrich
    v. làm giàu
  • put your foot in your mouth
    idm. to say/do sth that you should not have, esp. sth that embarrasses someone else
  • in spite of + N/Ving
    mặc dù
  • it is/was not until + time + that + S + V (chia thì)

    mãi cho đến khi ... thì ...
  • decrease/increase by about 10%
    tăng/giảm khoảng 10%
  • there are two major reason as to why some endorse delaying parenthood.
    1. as to (idm) about
    2. endorse (v) publicly support (tán thành)
    3. delay parenthood (v) trì hoãn việc làm cha mẹ
  • First and foremost, as people are investing more time in their careers, having infants can be a major distraction.
    1. distraction (n) sth that prevents someone from giving their attention to sth else: sự phân tâm, sự cản trở.