be traced back from/toto: truy nguyên từ, bắt nguồn từ
engagement (N) sự ước hẹn, cam kết, ràng buộc
be blessed with sb/sth (idm) có (theo kiểu may mắn có đc, có được những điều tốt)
paste (N) hỗn hợp nhão, hồ bột
henna (N) cây lá móng (dùng làm thuốc nhuộm)
adorn (V)trang trí = decorate
exchange (V) trao, đổi
garland (N) vòng hoa
pledge (n) bằng chứng
request (V) yêu cầu
it is universally accepted that in the light of proliferation of online information channels, conventional newspapers have been on the wane, and considered no longer necessary.
proliferation (N) rapid increase in number (sự phát triển)
in the light of = because of
conventional newspaper: báo chí truyền thống
be on the wane: become less strong, powerful, popular, ect. (suy yếu).
approach
v. đến gần, lại gần
leftover (A) còn thừa, còn lại, thừa lại
associate
v. hợp sức, liên quan (relate), kết hợp (unite)
dedicate
v. cống hiến
accurate
(a) đúng đắn, đúng về mọi chi tiết (exact), chính xác
accuse sb of sth
buộc tội, kết tội
predator
n. động vật ăn thịt
restore
v. khôi phục lại, hồi phục, lặp lại
preface
v. viết (lời nói đầu), mở đầu (buổi nói chuyện)
recollect
v. nhớ lại, nhớ ra
advance in: tiến bộ
>< hold back: ngăn không cho phát triển
artificial
(a) nhân tạo
genuine
(a) thật, xác thực
alter
=modify (v) thay đổi
propose
v. kiến nghị
enrich
v. làm giàu
put your foot in your mouth
idm. to say/do sth that you should not have, esp. sth that embarrasses someone else
in spite of + N/Ving
mặc dù
it is/was not until + time + that + S + V (chia thì)
mãi cho đến khi ... thì ...
decrease/increase by about 10%
tăng/giảm khoảng 10%
there are two major reason as to why some endorse delaying parenthood.
as to (idm) about
endorse (v) publicly support (tán thành)
delay parenthood (v) trì hoãn việc làm cha mẹ
First and foremost, as people are investing more time in their careers, having infants can be a major distraction.
distraction (n) sth that prevents someone from giving their attention to sth else: sự phân tâm, sự cản trở.