[TV] Chính tả B-C-D

Cards (44)

  • liều lĩnh, bất chấp tính mạng là bạt mạn hay bạt mạng
    bạt mạng
  • Đứng ngoài mà xem chứ không có tham dự vào là bàng quang hay bàng quan
    bàng quan
  • đồng nghĩa với mang thai, là dấu hỏi là chửa / chữa
    Chửa
  • thứ được kể bằng miệng là chuyện/ truyện
    Chuyện
  • dặn dò tỉ mỉ, cẩn thận (thường với người dưới) là căn vặn hay căn dặn
    căn dặn
  • chấp bút
    (Chắp: ghép lại, nối lại, làm cho liền lại)
    Chấp bút: (Chấp: cầm, nắm, giữ) => Chấp bút nghĩa ban đầu được hiểu là cầm bút để viết, sau được hiểu là "Khởi thảo văn bản theo ý kiến đã thống nhất của một tập thể"
  • rất chín, chín đến giai đoạn ngon nhất, phát triển đến trình độ đầy đủ nhất, có thể chuyển sang giai đoạn khác là chín muồi hay chín mùi
    chín muồi
  • thận trọng, đứng đắn là chính chắn hay chín chắn
    chín chắn
  • chu đáo, cẩn thận (ăn mặc chỉn chu) là chỉn chu hay chỉnh chu
    chỉn chu
  • xót xa, đau đớn một cách thấm thía là chua xót hay chua sót
    chua xót
  • xác định bệnh dựa trên triệu chứng và kết quả xét nghiệm là chuẩn đoán hay chẩn đoán
    chẩn đoán
  • cọ đi cọ lại, xát vào nhau, tiếp xúc thử thách trong những hoàn cảnh. môi trường khó khăn và đa dạng là cọ xát hay cọ sát
    cọ xát
  • nói về chức năng sinh lý của cơ thể hoặc mong muốn, ham muốn. Ví dụ: thể dục, giáo dục, tình dục, dục vọng
    Dục
  • dữ dội
    sự việc diễn ra hết sức mạnh mẽ và có tác động đáng sợ. (Dữ: Tính từ chỉ tính cách, tích chất. Ví dụ: dữ dằn, giận dữ, dữ tợn, hung dữ,... Giữ: động từ chỉ việc sở hữu, bảo vệ. Ví dụ: giữ của, giữ gìn, giữ xe, giữ đồ,...)
  • tranh cướp, cướp đoạtlà dành giật hay giành dật hay giành giật
    Giành giật
  • tằng tiện, tự hạn chế chi dùng quá mức là dè xẻn hay dè sẻn
    dè sẻn
  • có thừa, so với mức cần thiết của đời sống vật chất là dư giả hay dư dả
    Dư dả
  • choáng váng, sững sờ, tâm thần tạm thời bất định là bàng hoàng hay bàng hoàn
    bàng hoàng
  • thật thà, mộc mạclà chất phác hay chất phát
    chất phác
  • Dành
    Dành lại, dành cho
  • bóng đái, túi chứa nước tiểu là bàng quan hay bàng quang
    bàng quang
  • Giục: 

    nói về sự hối thúc. Ví dụ: giục giã, xúi giục, thúc giục
  • hỏi cặn kẽ đến cùng cốt cho lộ ra sự việc, hỏi cho ra lẽ là căn vặn hay căn dặn
    căn vặn
  • đồng nghĩa với sửa, thường được ghép với nhau thành từ ghép là chữa hay chửa
    chữa
  • dựa vào người khác để làm để sống là dựa dẫm hay dựa giẫm
    dựa dẫm
  • vật lộn một cách khó nhọc, vất vả (thường để kiếm sống) là bươn trải hay bươn chải
    bươn chải
  • tính đúng đắn có như nào bày tỏ như thế là chân thực hay trân thực
    chân thực
  • dành dụm hay giành giụm
    dành dụm
  • thứ được viết ra và được đọc là chuyện hay truyện
    truyện
  • bảo bùng hay bão bùng
    bão bùng
  • Tin chắc và yên chí đúng như dự kiến là chắc mẩm hay chắc mẫm
    chắc mẩm
  • chằng tinh hay chằn tinh
    chằn tinh
  • đẩy đà hay đẫy đà
    đẫy đà
  •  cho người khác gặp mặt hoặc tiếp xúc trực tiếp xấu hổ là dàn mặt hay dần mặt
    dàn mặt
  • bản ngã hay bản ngả
    bản ngã
  • bắt trạch bằng đuôi hay bắt chạch bằng đuôi
    bắt chạch bằng đuôi (làm việc không hiệu quả-đuôi cá chạch trơn- ko nắm được)
  • chủ trương hay chủ chương
    chủ trương
  • Có vẻ mặt khó chịu, cau có là chàu quạo hay chàu quạu
    chàu quạu
  • chính trực hay chín chực hay chín trực
    chính trực
  • hổ thẹn và buồn tủi vì cảm thấy bị người ta chê cười là bẽ bàn hay bẽ bàng
    bẽ bàng