Công thức (2)

Cards (121)

  • occupied: bận rộn ><free: rảnh rỗi
  • Absent- minded = often forgetting: Hay quên, đãng trí
  • Integral = essential: (Adj) cần thiết
  • Commemorate (v) tưởng niệm
  • S + is thought + to be: Người ta nghĩ (nó) là
  • The number of + … V dạng số ít: Số...
    Recently + hiện tại hoàn thành ( S + have/has + V3/ed): gần đây
  • Out of work = unemployed: Thất nghiệp
  • Neither + A + nor + B + V chia theo chủ ngữ B (gần nhất): Không phải… không phải
  • Make sense (of): Hiểu, có nghĩa
    1. S1 + think/say/ believe/…(that) S2 + V (chủ động): chủ động (người ta nói rằng)
    2. S2 + be (htđ/qkđ) + thought/said/ believed/… + to-V (khi 2 MĐ cùng thì)/to have + V3/ed (khi MĐ khác thì): bị động không ngôi
  • Be + (generally) known + as: Được (nhiều người) biết tới như là
  • Create/ make + a (good) impression + on: Gây ấn tượng với ai
  • S1 + is + danh từ + (which + is) + tính từ: Mệnh đề quan hệ rút gọn thành "tính từ", khi ĐTQH thay cho chủ ngữ
  • Make jokes + as you do: Đùa + như bạn làm/ đùa
  • Cụm danh từ + or/ and/but + cụm danh từ: Cấu trúc song hành
    1. cụm danh từ (a/an/the + A + N)
  • Unless + S + V htđ, S + should/can/will + V1: Nếu không … thì
  • Informally = outside the school: Không chính thức
  • Stage = phase = period: Giai đoạn
  • Differentiated (v) Phân biệt, phân biệt đối xử
    1. division (n) sự phân chia, sự phân hóa
    2. length of time == how long
  • according to = be based on = depend on: dựa vào
    • On its own = by itself: Tự mình
  • Overvalue = have a high opinion of: Đánh giá cao
  • Remind me of: Nhắc cho tôi nhớ về
    = whenever I see + O, I + think of= bất kì khi nào gặp.., tôi luôn nhớ về
  • S1 + asked + từ hỏi + S2 + V lùi thì: Tường thuật câu hỏi có từ hỏi (bỏ trợ động từ trước chủ ngữ 2)
  • Neither … nor … : Không… cũng ko
  • Insufficient: không đủ >< adequate: đủ
  • Suggestions = hints: Gợi ý
  • Sophisticated = complicated: (adj) phức tạp
  • Be đứng trước "no longer"
    1. No longer + V1
    2. No longer đứng cuối câu
    3. No longer + đảo ngữ
    4. Vị trí của no longer (không còn nữa)
  • Pay one's respects: Đến viếng
  • Be applied + on a large scale: Được ứng dụng + trên qui mô lớn
  • Take of: Cởi ra
  • Unless + S + V htđ, S + will/can + V1: Nếu không
  • Does + the repairs: Sửa chữa
  • S + V chia thì, Ving: 2 động từ nối liền, KHÔNG CÓ từ nối
  • Would rather + V1…+ THAN + V1: Thích… hơn
  • Element = feature: (n) yếu tố, đặc điểm
  • Elevation = exalting: (n) đề cao
  • Suspect + O + of +...: Nghi ngờ ai về việc
  • Having + V3, S + V2: Rút gọn mệnh đề khi 2 câu cùng chủ ngữ và ở thì quá khứ (đơn/ hoàn thành)