Anh văn thpt (3)

Cards (164)

    • in addition to + Ving/ N: bên cạnh st, ngoài st
    • đứng đầu câu thì sẽ không có TO: in addition
    • ex: in addition to offering many scholarships, this university has a big doom for students.
  • can't help + Ving: không thể không làm
  • can't bear/ stand + Ving: không thể chịu được, cực không thích
  • stand up for: đứng về phía ai, ủng hộ
  • stand up to: dũng cảm đương đầu
  • stand over: bị hoãn lại
  • stand off: tránh xa, lảng tránh
  • stand in: đại diện cho
  • stand for: viết tắt cho, tượng trung cho
  • give up + Ving
  • put off + Ving: trì hoãn ..., đặc biệt khi bạn không muốn làm điều gì đó
  • keep on + Ving: tiếp tục làm việc gì
  • be opposed to + Ving: không đồng ý, kháng cự
  • face up to st/ Ving: đối mặt, accept that a difficult situation exists
  • be against + Ving: phản đối, chống lại, đi ngược lại
  • be interest in + Ving
  • be used to + Ving: đã quen với
  • get used to + Ving: dần quen với
  • see about + Ving: xem xét...
  • care for + Ving: chăm nom, sóc
  • aim at sth: nhằm mục đích gì
  • reduction in sth: giảm cái gì
  • imaginative (a) sáng tạo
  • imagine (v) tưởng tưởng
  • imagination (n) trí tưởng tượng
  • imaginatively (av) một cách sáng tạo
    • take to doing st
    • = begin/ start to do st as a habit: bắt đầu làm gì như một thói quen
    • get to do st
    • = have oppotunity to do st: có cơ hội làm gì
  • interaction (n) sự tương tác
  • advent (N) sự ra đời, xuất hiện
    • the advent of st/sb: ...
  • emergency (N) tình trạng khẩn cấp
  • have to + V: phải làm gì
  • make up: tạo nên, tạo thành
    • have to do with st
    • = be about/ involved/ connected with st: nói về, liên quan đến
  • elbow (n) khuỷu tay
  • see that + a clause
  • begin to + V/ Ving: bắt đầu làm gì đó (chủ động)
  • reluctantly (av) một cách miễn cưỡng
  • accidentally (av) một cách tình cờ, ngẫu nhiên
  • passionately (av) một cách đam mê, say sưa