Save
TPQT
CHỦ THỂ QHPL
Save
Share
Learn
Content
Leaderboard
Learn
Created by
HollowChimpanzee60227
Visit profile
Subdecks (2)
Quốc gia - chủ thể đặc biệt TPQT
TPQT > CHỦ THỂ QHPL
12 cards
QUY CHẾ PHÁP LÝ NGƯỜI NC NGOÀI, PN NƯỚC NGOÀI
TPQT > CHỦ THỂ QHPL
4 cards
Cards (34)
3 Nhóm:
nhóm người nước ngoài được hưởng
quy chế ngoại giao
theo CƯ Viên 61 và 63; miễn trừ ngoai giao ưu đãi
NHóm theo
điều ước quốc tế
nhưng
không
thuộc quy chế
ngoại giao
Nhóm
không
thuộc
2 nhóm trên
, cư trú
ổn định
,
địa vị
pháp lý chủ yếu được
điều chỉnh
bởi PL nước
sở tại
NL
pháp luật
DS người nước ngoài:
là
khả năng có
quyền/ nghĩa vụ pháp lý mà
NN quy định
cho các cá nhân tổ chức
tỐI
THIỂU
,
thụ động
khả năng
cá nhân được quyền
khi người đó
sinh
ra và đến khi
chết
đi
quyền nhân thân
không gắn với tài sản
và nhân thân
gắn tài sản
,
sở
hữu
thừa
kế, tham gia quan hệ dân sự nghĩa vụ phát sinh từ đó
xác định
theo PL
người đó có
QT
Người
NN Vn có NLPL
như công dân VN
Năng lực
hành vi
DS người NN:
làm cho
các quyền và nghĩa vụ do chính phủ quy định thành
hiện thực
là khả năng cá nhân
bằng hành vi
của mình
xác lập, thực hiện
quyền NV
khả năng
thực hiện
, PL là khả năng
có quyền
xuất hiện vào
độ tuổi
và
đạt
điều kiện
nhất định
từ
đủ 15
đến
chưa đủ 18
giao dịch DS
thông thường,
bds và ds phải do người
đại diện PL
đồng ý
Người nước ngoài
xác lập thực hiện
giao dịch tại
VN
thì
hành vi
dân sự được xác định theo
PLVN
NL
hành vi
DS được xác định
theo PL mà người NN đó có quốc tịch
trừ khoản 2 điều 674 khi xác lập tại VN
Vấn đề
mất NLHVDS
, hạn chế hành vi: xác định
tại VN
theo pháp luật
VN
NLPL
VÀ
NLHV
của người
không
quốc tịch:
dẫn chiếu PL nơi người đó
cư trú
vào
thời điểm phát sinh
QHDS YTNN
Không xác định
: nơi người đó có
mối liên hệ gắn bó nhất
thường trú
: sinh sống
thường xuyên ổn định
,
không
có
thời hạn
,
đăng ký thương trú
Mối liên hệ
gắn bó nhất
:
tài sản
(chủ yếu
tọa lạc
tại QG nào) và thân nhân (
họ hàng
chủ yếu ở đâu), luôn
mang theo
và
sử dụng
hộ chiếu của nước đó
NLPL
và
NLHV
người có
nhiều
QT
dẫn chiếu PL: nơi người đó
có quốc tịch
và
đang cư trú
vào thời
điểm phát sinh QH
Nhiều nơi
cư trú/
không
xác định/ nơi cư trú
không
có
QT
: có
QT
và có
mối liên hệ gắn bó
nhất
NLPL
và
NLHV
của người
nhiều
QT trong đó có
QTVN
dẫn chiếu PL: nhiều QT trong đó có QT Vn =>
áp dụng PLVN
NLPL và NLHV của
người VN định cư ở nước ngoài
xác định theo
quy chế PL người nước ngoài
nếu
không
còn QTVN hoặc có
thêm
QT nước khác bên cạnh VN
xác định theo
PL VN
nếu
còn
QT VN
Địa vị PL
người
VN định cư ở nước ngoài
khi tham gia quan hệ thuộc đối tượng điều chỉnh của TPQT
người
Vn
khi
còn
QTVn
Người NN khi
không
còn
QTVN
hoặc
nhiều
QT trong đó có QTVN
Pháp nhân: một tổ chức khi có đủ các điều kiện
có
cơ cấu tổ chức
có
tài sản độc lập
với
cá nhân
, PN khác
tự chịu trách nhiệm
bằng
tài sản
nhân danh
mình tham gia QHPL
độc lập
Có phải PN hay không: dựa vào nước nơi tổ chức đó
thành lập
/ có
quốc tịch
Dấu hiệu XD PN
nước ngoài
: theo PL nước
nơi PN thành lập
Doanh nghiệp Vn là DN được
thành lập/ dky thành lập
tại VN và có
trụ sở chính
tại VN
PN
không mang QT VN
là PN nước ngoài
Ý nghĩa của xác định QT của PN
cơ
sở
để áp dụng
quy chế
pháp lý
phù hợp
hưởng
bảo hộ
ngoại giao
áp dụng cho những
vấn đề thiết yếu
và gắn kết
chặt chẽ
đến
tồn tại,
phát triển, thoái triển và chấm dứt tồn tại
Các vấn đề
PL
dân sự của
PNNN
theo PLVN
Thời điểm phát sinh NLPL: thởi điểm cơ quan thẩm quyền
cho phép thành lập
nếu cá nhân phải
đăng ký thành lập
: từ thời điểm
ghi vào sổ
đăng ký
PN mang QT nước nào:
NLPL dân sự, tên gọi, đại diện
của PN chịu điều chỉnh của nước đó
đặc điểm quy chế PLDS của người nước ngoài
người nước ngoài chịu sự
điều chỉnh
của
ít nhất
2 hệ thống PL
Không quốc tich
: chịu điều chỉnh
tạm trú
và
thường trú
Pháp nhân: mang
quốc tịch
và
nơi hoạt động
; sinh
lợi bao nhiêu
quốc
gia thì chịu
chi
phối
bấy nhiêu.
See all 34 cards