CHỦ THỂ QHPL

Subdecks (2)

Cards (34)

  • 3 Nhóm:
    • nhóm người nước ngoài được hưởng quy chế ngoại giao theo CƯ Viên 61 và 63; miễn trừ ngoai giao ưu đãi
    • NHóm theo điều ước quốc tế nhưng không thuộc quy chế ngoại giao
    • Nhóm không thuộc 2 nhóm trên, cư trú ổn định, địa vị pháp lý chủ yếu được điều chỉnh bởi PL nước sở tại
  • NL pháp luật DS người nước ngoài:
    • khả năng có quyền/ nghĩa vụ pháp lý mà NN quy định cho các cá nhân tổ chức
    • tỐI THIỂU, thụ động
    • khả năng cá nhân được quyền khi người đó sinh ra và đến khi chết đi
    • quyền nhân thân không gắn với tài sản và nhân thân gắn tài sản, sở hữu thừa kế, tham gia quan hệ dân sự nghĩa vụ phát sinh từ đó
    • xác định theo PL người đó có QT
    • Người NN Vn có NLPL như công dân VN
  • Năng lực hành vi DS người NN:
    • làm cho các quyền và nghĩa vụ do chính phủ quy định thành hiện thực
    • là khả năng cá nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền NV
    • khả năng thực hiện, PL là khả năng có quyền
    • xuất hiện vào độ tuổiđạt điều kiện nhất định
    • từ đủ 15 đến chưa đủ 18 giao dịch DS thông thường, bds và ds phải do người đại diện PL đồng ý
  • Người nước ngoài xác lập thực hiện giao dịch tại VN thì hành vi dân sự được xác định theo PLVN
  • NL hành vi DS được xác định theo PL mà người NN đó có quốc tịch trừ khoản 2 điều 674 khi xác lập tại VN
  • Vấn đề mất NLHVDS, hạn chế hành vi: xác định tại VN theo pháp luật VN
  • NLPLNLHV của người không quốc tịch:
    • dẫn chiếu PL nơi người đó cư trú vào thời điểm phát sinh QHDS YTNN
    • Không xác định: nơi người đó có mối liên hệ gắn bó nhất
    • thường trú: sinh sống thường xuyên ổn định, khôngthời hạn, đăng ký thương trú
    • Mối liên hệ gắn bó nhất: tài sản (chủ yếu tọa lạc tại QG nào) và thân nhân (họ hàng chủ yếu ở đâu), luôn mang theosử dụng hộ chiếu của nước đó
  • NLPLNLHV người có nhiều QT
    • dẫn chiếu PL: nơi người đó có quốc tịchđang cư trú vào thời điểm phát sinh QH
    • Nhiều nơi cư trú/ không xác định/ nơi cư trú khôngQT: có QT và có mối liên hệ gắn bó nhất
  • NLPLNLHV của người nhiều QT trong đó có QTVN
    • dẫn chiếu PL: nhiều QT trong đó có QT Vn => áp dụng PLVN
  • NLPL và NLHV của người VN định cư ở nước ngoài
    • xác định theo quy chế PL người nước ngoài nếu không còn QTVN hoặc có thêm QT nước khác bên cạnh VN
    • xác định theo PL VN nếu còn QT VN
  • Địa vị PL người VN định cư ở nước ngoài khi tham gia quan hệ thuộc đối tượng điều chỉnh của TPQT
    • người Vn khi còn QTVn
    • Người NN khi không còn QTVN hoặc nhiều QT trong đó có QTVN
  • Pháp nhân: một tổ chức khi có đủ các điều kiện
    • cơ cấu tổ chức
    • tài sản độc lập với cá nhân, PN khác
    • tự chịu trách nhiệm bằng tài sản
    • nhân danh mình tham gia QHPL độc lập
  • Có phải PN hay không: dựa vào nước nơi tổ chức đó thành lập/ có quốc tịch
    • Dấu hiệu XD PN nước ngoài: theo PL nước nơi PN thành lập
    • Doanh nghiệp Vn là DN được thành lập/ dky thành lập tại VN và có trụ sở chính tại VN
    • PN không mang QT VN là PN nước ngoài
  • Ý nghĩa của xác định QT của PN
    • sở để áp dụng quy chế pháp lý phù hợp
    • hưởng bảo hộ ngoại giao
    • áp dụng cho những vấn đề thiết yếu và gắn kết chặt chẽ đến tồn tại, phát triển, thoái triển và chấm dứt tồn tại
  • Các vấn đề PL dân sự của PNNN theo PLVN
    • Thời điểm phát sinh NLPL: thởi điểm cơ quan thẩm quyền cho phép thành lập
    • nếu cá nhân phải đăng ký thành lập: từ thời điểm ghi vào sổ đăng ký
    • PN mang QT nước nào: NLPL dân sự, tên gọi, đại diện của PN chịu điều chỉnh của nước đó
  • đặc điểm quy chế PLDS của người nước ngoài
    • người nước ngoài chịu sự điều chỉnh của ít nhất 2 hệ thống PL
    • Không quốc tich: chịu điều chỉnh tạm trúthường trú
    • Pháp nhân: mang quốc tịchnơi hoạt động ; sinh lợi bao nhiêu quốc gia thì chịu chi phối bấy nhiêu.