Save
[TV] chính tả K-L-M-N-P-R-S
Save
Share
Learn
Content
Leaderboard
Learn
Created by
Bangg
Visit profile
Cards (62)
khoảng
Khoảng: dùng để chỉ một vùng không gian, thời gian, độ dài bị giới hạn. (Ví dụ: khoảng cách, khoảng không)
Khoảng: cũng có khi được dùng để chỉ sự ước lượng. Ví dụ: Nhóm người đó có khoảng chục người.
lí tưởng hóa thiệc thực là lãng mạng / lãng mạn
lãng mạn
giữ chức vụ, gánh vác, đảm đương chức vụ là nhận chức hay nhậm chức
Nhậm chức
Phố có các hàng quán (xá: nhà ở, khách quán, quán trọ hay dùng trong các từ quán xá, kí túc xá) là phố sá hay phố xá
Phố xá
tỏ ra có khả năng nhận xét, ứng phó nhanh, tinh tường và thông minh là xắc xảo hay sắc sảo
Sắc sảo
không cẩn thận, không chú ý đúng mức để có sai sót là xơ xuất hay sơ suất:
Sơ suất
tươi sáng, rực rỡ (xán: rực rỡ, lạnh: sáng sủa) là sáng lạn hay xán lạn
Xán lạn
nhập chung lại, gộp chung lại là sát nhập hay sáp nhập
Sáp nhập
trôi chảy, liền mạch, không khó khăn, vấp váp là xuôn sẻ hay suôn sẻ
Suôn sẻ
một mục, một bộ phận. Ví dụ: tài khoản, điều khoản, khoản tiền là khoảng hay khoản
Khoản
phần khung nâng đỡ cơ thể động vật. Ví dụ: bộ xương, xương bò, xương hầm là sương hay xương
Xương
tiếng gió (thường dùng cho việc nghe thấy thông tin nào đó một cách loáng thoáng hoặc nghe lời đồn, chưa được xác thực) là phong phanh hay phong thanh
Phong thanh
nói mà không làm là nói suôn hay nói suông
Nói suông
mê hoài không thôi (mãi: kéo dài một cách liên tục, không ngừng, không muốn dứt) là mải mê hay mãi mê
Mãi mê
lá cây rậm rạp, tốt tươi, chụm lại dày dặn. (sum: tụ lại, họp lại) là sum suê hay xum xuê
sum suê
mê quá, mê lắm (mải: dồn tâm trí vào một việc đến mức quên những việc khác) là mải mê hay mãi mê
Mải mê
đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định là rong ruổi hay rong rủi
rong ruổi
(đạp xe rong ruổi)
bị che đi không thấy được nữa là khuất lấp hay khuất lất
khuất lấp
trạng thái di động nhẹ ở giữa lưng chừng là lơ lửng hay lơ lững
lơ lửng
nhẹ đến mức không cảm thấy gì là nhẹ tên hay nhẹ tênh
nhẹ tênh
trạng thái rủ, treo hoặc buông thả từ trên xuống là lòng thòng hay lồng thồng
lòng thòng
những đường ngoằn ngoèo chồng chéo hay rối vào nhau là loằng ngoằn hay loằng ngoằng hay loằn ngoằn
loằng ngoằng
những đường ngoằn ngoèo chồng chéo hay rối vào nhau là ngặt nghèo hay ngoặt nghèo
ngặt nghèo
Lo lắng không ngừng vì một nguy cơ lúc nào cũng có thể xảy ra là lơm lớp hay nơm nớp
nơm nớp
không quảng ngại khó nhọc là hề hà hay khề khà hay nề nà hay nề hà
nề hà
ngắn gọn vừa làm cho người đọc hiểu được ý của nó là súc tích hay xúc tích
súc tích
lãng mạn hay lãn mạn
lãng mạn
trạng thái cực kỳ thong thả, không phải làm gì, dư dả thời gian là rãnh rỗi hay rảnh rỗi
rảnh rỗi
quá nghiêm khắc, chặt chẽ, yêu cầu cao đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá là khắc khe hay khắt khe
khắt khe
mỏng manh, đơn sơ (thường dùng cho việc ăn mặc mỏng manh, không đủ ấm) là phong phanh hay phong thanh
Phong phanh
Bị những việc oan ức khổ sở là oan khốc hay oan khóc
Oan khốc
Thoảng nhẹ qua là phản phất hay phảng phất
Phảng phất
phố xá hay phố sá
phố
xá
nêu khuyết điểm của người khác nhằm làm giảm uy tín là khích bác hay kích bác
kích bác
tác động tinh thần để thúc đẩy là khích động hay kích động
khích động
tác động mạnh đến tinh thần để gây ra những cảm xúc mãnh liệt là kích động hay khích động
kích động
rộng rãi và thanh thoát không gò bó là khoáng đạt hay kháng đạt
khoáng đạt
tập trung liên tục vào 1 công việc là mải miếc hay mãi miếc hay mải miết hay mãi miết
mải miết
hết sức khẩn trương căng thăng liên tục là ráo riết hay ráo riếc
ráo riết
lững thững hay lửng thửng
lững thững
See all 62 cards