Law

Cards (48)

  • cement
    (v) thắt chặt, củng cố, gắn bó
    E.g.: That legal defense's success cemented their places in legal history.
    (n) xi măng
  • delegate
    (n) đại biểu, người đại diện phát biểu
    -> delegation (n) phái đoàn
  • heavyweight
    (n) nhân vật đáng gờm, đối thủ nặng ký
  • clientele
    (n) nhóm khách hàng
  • courtroom prowess
    năng lực trên tòa án
  • expose
    (v) - phơi bày ra (to uncover)
    - to put sb at risk (to expose sb to sth)
    - to make public sth bad or dishonest (vạch trần)
    - phơi sáng ảnh, rửa ảnh
    E.g.: The plaster on the walls has been removed to expose the original bricks underneath.
    E.g.: His comments in the interview could expose him to charges of perjury.
    E.g.: The newspaper story exposed him as (=showed that he was) a liar.
    (n) exposé of: a public report of the facts about a situation that is shocking or has been kept secret
  • colonialism
    (n) chủ nghĩa thực dân
  • slavery
    (n) chế độ nô lệ
  • facial feature
    đặc điểm khuôn mặt
  • physical trait
    đặc điểm hình thể
  • eliminate
    (v) - loại bỏ, phòng ngừa
    - loại ai khỏi cuộc thi
    - murder sb
    - bài tiết
    -He was eliminated in the third round of the competition.
    -A move towards healthy eating could help eliminate heart  disease.
    -A police officer was accused of helping a drug gang  eliminate rivals.
  • prosecutor
    (n) công tố viên
  • staggering
    (a) very shocking or surprising
    = astonishing
    E.g.: It costs a staggering $50,000 per week to keep the  museum open to the public.
  • concrete>< abstract

    (n) xi măng
    (v) cover sth in concrete
    (a) certain, clear, real or existing in a form that can be seen or felt
    E.g.: They think she killed her husband, but they have no concrete evidence. 
    E.g.: We have a general idea of what we want, but nothing concrete at the moment.
  • elusive
    (a) difficult to describe, remember, find, achieve -> khó nắm bắt, bí ẩn không thể giải đáp
    E.g.: The answers to these questions remain as elusive as ever.
  • billing structure

    the framework or system used to determine and manage the pricing and invoicing of goods or services provided by a business or organization
  • to pin down
    to pin sb down: to stop sb from escaping by surrounding & shooting at them if they try to escape

    to pin sb down to sth: make sb provide details or make a decision about sth
    E.g.: I've tried asking Stephanie, but she's proving difficult to  pin down to a particular date.

    to pin sth down: discover exact details about sth
    E.g.: We can't pin down where the leak came from.
  • digest
    (v) - tiêu hóa thức ăn; kiến thức -> lĩnh hội
    - if a company digests another company that it has bought, it makes the action successful, so that the new bigger company is able to make a profit
    E.g.: The high street lender has digested the acquisition of fund manager Scottish Widows and is ready for another acquisition.

    (n) a short written report providing the most important parts of a larger piece of writing, or one containing recent news
    E.g.: The Sunday newspaper includes a digest of last week’s major stories.
  • syllabus
    (n) giáo trình
  • be detained for

    bị giam giữ vì tội
  • enact
    (v) ban hành luật
  • settlement
    (n) sự dàn xếp, hòa giải
    - sự thanh toán
    - sự định cư, khu dân cư
    - sự lún xuống của tòa nhà hay đất đai
    E.g.: A large Roman settlement has been discovered just outside the French town.
    E.g.: The settlement of his debts took him several months.
    E.g.: he actor accepted a settlement of $100,000 from the magazine.
    E.g.: It now seems unlikely that it will be possible to negotiate/reach a peaceful settlement of  the conflict.
  • manslaughter
    (n) tội ngộ sát
  • homicide
    (n) tội giết người
  • bribery
    (n) tội hối lộ
  • litigious
    (a) thích kiện tụng (nhất là vì thắng tiền)
    e.g.: The teacher were warned to avoid conflict with the parents, who were known to be litigious.
  • testimony
    (n) lời khai
  • testify
    (v) làm chứng (trên toà); xác thực, làm chứng
  • parole
    (n) sự phóng thích tù nhân sớm hơn hạn định (khi cam kết có hạnh kiểm tốt); lời hứa danh dự, bản cam kết (của tù nhân, tù binh... để được tha)
  • authenticity
    (n) tính xác thực
  • advocacy
    (n) the skill of speaking for sb in court
  • assets
    (n) things that a person or company owns
  • fixed
    (a) certain & cannot be changed
  • to negotiate with sb for sth
    (v) - đàm phán; deal with sth difficult; get through sth very difficult
    - to get or give an amount of money in exchange for a financial document of the same value (đôi tiền)
    e.g.: - The government's official line has always been to refuse to negotiate with terrorists.
    - The only way to negotiate the muddy hillside is on foot.
  • landlord
    (n) bất động sản
  • real estate
    (n) chủ bất động sản
  • to preside over
    (v) chủ trì; làm chủ toạ
  • landscape
    (v) to make a garden, park, or other area of land more attractive by adding different features, plants, etc
    e.g.: They have done a fantastic job landscaping the gardenwith fountains, bird feeders, and ponds.
  • sole practitioner
    (n) the person who practices alone or not shared with someone else
  • prestigious
    (a) có uy tín, đem lại thanh thế
    e.g.: The car won some of the industry's most prestigious awards.