Save
vocabulary for ielts
12. information technology
Save
Share
Learn
Content
Leaderboard
Learn
Created by
PHẠM VÕ
Visit profile
Subdecks (1)
từ cơ bản
vocabulary for ielts > 12. information technology
66 cards
Cards (105)
be a tribute to sth/sb
là minh chứng rõ ràng cho việc ai đó/thứ gì đó giỏi giang, thành công, hiệu quả... đến thế nào
ví dụ: It was
a tribute to
her teaching methods that so many children passed the test.
ví dụ 2: Thewholeseries
is a tribute to
Shakespeare's dramatic imagination, but it does not inspire affection
disguise (v)
cải trang
, /dɪsˈɡaɪz/
compact
(
adj
)
nhỏ gọn
leading-edge (adj)
tối tân
, /ˌliːdɪŋ ˈedʒ/
guise
(n)
chiêu bài/vỏ bột , /ɡaɪz/
a way in which somebody/something appears, often in a way that is different from usual or that hides the truth about them/it
in a… guise//
The story appears in different guises in different cultures.
in somebody's guise as something//
She had been invited to the conference in her guise as a professional counsellor.
under the guise of something
//
His speech presented racist ideas under the guise of nationalism.
labour-saving
(tiết kiệm sức lao động)
modern labour-saving devices such as washing machines and dishwashers
transaction (n)
Sự quản lý kinh doanh;
công việc kinh doanh
; sự
giao dịch.
financial transactions between companies
portable
(
adj
)
có thể xách tay
envisage
(v)
dự tính, vạch ra, nhìn trước, /ɪnˈvɪzɪdʒ/
to image what will happen in the future
bulky
(
adj
)
to lớn, đồ sộ, kềnh càng, /ˈbʌlki/
awkward (
adj
)
khó
xử,
rầy rà
, rắc rối || /ˈɔːkwəd/
awash
(
adj
)
tràn ngập, nhiều không kể xiết
blender (n)
máy xay sinh tố
surpass
(v)
hơn, vượt trội, vượt qua, vượt mặt
user-friendly (adj)
dễ sử dụng
word processor (n)
máy tính
có chương trình
soạn thảo văn bản
live up to the
expectation
of somebody/something
đúng như kỳ vọng của ai
đó
Đó là nhờ vào phương pháp giảng dạy của cô ấy that so many children passed the test
It was a
tribute
to her
teaching
method
The whole series là sự tôn vinh cho trí tưởng tượng đầy tính kịch tính của Shakespeare, but it does not inspire affection.
is a
tribute
to Shakespeare's
dramatic imagination
The story appears in nhiều chiêu bài khác nhau in different cultures
different guises
trong vỏ bọc của ai đó như cái gì đó
She had been
invited
to the conference với vỏ bọc là a professional counsellor.
in somebody's guise as something
in
her guise as
dưới chiêu bài của một cái gì đó
his speech presented racists ideas dưới chiêu bài của chủ nghĩa dân tộc
under the guise of something
under the guise of nationalism
các thiết bị tiết kiệm lao động hiện đạisuch as washing machines and dishwashers
modern labour-saving
devices
sự giao dịch tài chính between companies
financial transaction
dự tính, hình dung cái gì đó
bạn dự tính mức lợi nhuận nào?
envisage
something
what level of
profit
do you envisage?
hình dung ai đó làm gì đó
tôi không thể hình dung được cô ấy đương đầu với công việc này
envisage
somebody doing something
i cannot
envisage
her coping with this job
hình dung ai đó làm gì đó
tôi không có ý định làm
việc
với anh ấy lần nữa
envisage
somebody
doing something
i
do not envisage working with him again
người ta dự tính rằng
người ta dự tính rằng các cuộc đàm phán sẽ diễn ra vào mùa xuân này
it is envisage that
it is envisage that the talks will take place in this spring
hình dung rằn
g
Tôi hình dung rằng công việc sẽ được hoàn thành vào năm tới.
envisage that
i
envisage that
the work will be complete next
year.
hình dung như thế nào, ở đâu...
thật khó để hình dung mọi người sẽ phản ứng như thế nào?
envisage how
,
where...
it is difficult to envisage how
people
wil
react
?
(về một vật) lớn và khó di chuyển hoặc mang theo
Các mặt hàng cồng kềnh sẽ được thu gom riêng.
Chiếc chìa khóa có vẻ cồng kềnh trong túi anh.
Cô đặt hai tập tài liệu cồng kềnh lên bàn.
( of a thing)
large
and
difficult
to
move
and
carry
bulky
items will be collected separately
the
key
felt bulky in his
pocket
she
laid
two
bulky
files on the
table
làm bạn cảm thấy xấu hổ
Có một sự
im lặng khó xử.
Tôi cảm thấy khó xử vì rõ ràng họ muốn ở một mình.
making you feel embarrassed
there was an awkward silence
i felt awkward because they oviously wanted to be alone
embarrassed (
adj
)
nhút nhát, không thoải mái hoặc
xấu hổ
, đặc biệt là trong một tình
huống
xã hội
(của một người hoặc hành vi của họ) nhút nhát, không thoải mái hoặc
xấu hổ
đặc biệt là trong một tình
huống xã hội
Tôi chưa bao giờ cảm thấy
xấu hổ như
vậy
trong đời!
( of a person or their behaviour) shy, uncomfortable or ashamed especially in a social situation
i have never felt so
embarrassed
in my life
Sau
lời nhận
xét
của
cô là
một sự
im
lặng xấu hổ.
Her
remark
was followed by an
embarrassed silence
xấu hổ về điều gì đó
Cô ấy xấu hổ về cân nặng của mình.
embarrassed
about something
she is embarrassed about her
weight
xấu hổ khi làm điều gì đó
Tôi xấu hổ khi nói chuyện với bố mẹ về điều đó.
embarrassed about doing something
i was embarrassed about talking with my parents
xấu hổ vì điều gì đó Cô ấy xấu hổ vì hành vi của chính mình.
embarrassed at something
she was embarrassed at her own behaviour
xấu hổ khi làm điều gì đó
Anh cảm thấy
xấu hổ khi
trở thành trung tâm
của sự
chú ý.
xấu hổ khi làm điều gì đó
tôi xấu hổ
khi
thừa nhận điều đó
,
nhưng tôi đã cười
embarrassed at doing something
,
he felt embarrassed at being the center of attention
embarrassed to do something
,
i am embarrassed to admit it
,
but i laughed
See all 105 cards