Dao Động

    Cards (20)

    • Các loại dao động cơ bản là gì?
      • Dao động cơ: Chuyển động của vật.
      • Dao động tự do: Dao động xảy ra dưới tác dụng của nội lực.
      • Dao động tuần hoàn: Trạng thái chuyển động lặp lại sau những khoảng thời gian bằng nhau.
    • Dao động tự do là gì?
      Dao động tự do là dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực.
    • Ví dụ nào minh họa cho dao động tuần hoàn?

      Dao động của quả lắc đồng hồ là một ví dụ của dao động tuần hoàn.
    • Li độ của vật là gì?
      Li độ là độ dịch chuyển của vật so với vị trí cân bằng.
    • Biên độ của dao động là gì?

      Biên độ là li độ lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng.
    • Chu kỳ dao động là gì?

      Chu kỳ là khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vậtcùng trạng thái dao động.
    • Tần số của dao động là gì?

      Tần số là số dao động mà vật thực hiện trong một giây.
    • Đơn vị của chu kỳ và tần số trong hệ SI là gì?
      Chu kỳ có đơn vị là giây (s); tần số có đơn vị là hertz (Hz).
    • Dao động điều hòa là gì?
      Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hoặc sin) của thời gian.
    • Độ lệch pha giữa hai dao động có cùng chu kỳ được xác định theo công thức nào?

      Δφ = 2pi.Δt/T
    • Tần số góc ω của dao động là gì?
      Tần số góc ω là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thay đổi pha dao động theo thời gian.
    • Đơn vị của tần số góc trong hệ SI là gì?
      Đơn vị của tần số góc là rad/s.
    • Mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa là gì?
      • Dao động điều hòa là hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng.
      • Các ký hiệu tương tự giữa hai loại chuyển động:
      • Li độ (x) tương ứng với tọa độ hình chiếu.
      • Biên độ (A) tương ứng với bán kính.
      • Chu kỳ (T) tương ứng với chu kỳ quay.
      • Tần số (f) tương ứng với tần số quay.
      • Tần số góc (ω) tương ứng với tốc độ góc.
      • Pha dao động (ωt + φ) tương ứng với tọa độ góc.
    • Công thức tính thời gian vật thực hiện N dao động
      t = T.N
    • pha dao động có kí hiệu là 

      w.t+φ
    • phương trình dao động điều hòa
      x = Acos(w.t+φ)
    • ý nghĩa kí hiệu φ là gì 

      pha ban đầu
    • f = 1/T (Hz)
    • chiều dài quỹ đạo
      L = 2A
    • quãng đường đi được

      ST = 4A
    See similar decks