Toán số

Cards (478)

  • ∫dx= x + C
  • du = u + C
  • ∫ e^u du = e^u + C
  • ∫ sin(x) dx = -cos(x)+C
  • ∫ cos(x) dx = sin(x)+C
  • ∫ tan(x) dx = ln |sin(x)|+C
  • cot(x) dx = ln |cot(x)|+C
  • ∫ x^2 dx = (1/3)*x^3+C
  • tiệm cận đứngx
  • tiệm cận ngangY
  • CSC: un+1 = un+d
  • CSC: un=u1 + (n-1)d
  • giá trị quan tâm x
  • điểm quan tâm y
  • Chiếu lên cái nào thì còn lại bằng 0, đối xứng qua cái nào thì còn lại thêm dấu trừ
  • Các công thức mặt tròn
    Vnon=Vnon=1/3piRbıˋnhl 1/3 pi R bình l
    Stp=Stp=piRl+ pi Rl +piRbıˋnh pi R bình
    Sxq=Sxq=piRl pi Rl
  • Thiết diện qua trục là hình chữ nhật ABCD có 2 cạnh đáy đi qua OO'
  • Các dạng đồ thị:
  • Phương trình các đường tiệm cận: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang a y ⃗ và đường tiệm cận đứng d x ⃗ ⃗ ⃗.
  • Hàm số nghịch biến trên khoảng
  • Hàm số đồng biến trên các khoảng.
  • Hàm số đồng biến trên khoảng
  • Hàm sốy f x  có bả ng biến thiên như sau:
  • Cho hàm số bậc ba ( ) y f x  có đồ thị như hình vẽ.
  • Số nghiệp thực củ phương trình  2 2 1 5 0 f x    là A.
  • Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình bên, khẳng định nào đúng? A
  • Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên, mệnh đề nào dưới đây là dướng? A
  • Số giống điểm của hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên.
  • Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? A
  • Khi đó, nếu hàm số được xác định trên khoảng K với giá trị đồng biến trên khoảng K, thì hàm số đồng biến trên khoảng K là 0.
  • Nếu hàm số được xác định trên khoảng K với giá trị đồng biến trên khoảng K, thì hàm số đồng biến trên khoảng K không đổi.
  • Hàm số có thể được xác định trên khoảng K với giá trị đồng biến trên khoảng K.
  • Câu 29: Tìm mỗi hàm số cos 3 2 3 2 y x x m x ± ± đồ ng biến trên khoảng ngằng 2; ± ±.
  • Câu 30: Tìm mỗi hàm số cos 1 2 m y x x ± ± đồ ng biến trên mỗi khoảng xác định nó là A.
  • Câu 28: Tìm mỗi hàm số cos 2 cos x y x m ± ± đồ ng biến trên khoảng ngằng 0; 2 π.
  • Câu 27: Tìm mỗi hàm số cos 2 cos x y x m ± ± đồ ng biến trên khoảng ngằng.
  • Khóa tổ nghiên cứu ThPTQG bài 5.
  • Khóa tổng ôn thi thptqg bài 4.
  • Cho hàm số bậc ba   y f x  có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ.
  • Xét hàm số     2 3 3 4 2 1 g x m m f x x       G ọ i S là tập các giá trị của hàm số mẫu để     0;1 max 3.