Save
toán 11
công thức kì II
dễ nhớ
Save
Share
Learn
Content
Leaderboard
Learn
Created by
Vân Anh
Visit profile
Cards (41)
(
a
m
)
n
=
(a^m)^n =
(
a
m
)
n
=
a
m
.
n
a^{m.n}
a
m
.
n
(
a
b
)
m
=
(\frac{a}{b})^m =
(
b
a
)
m
=
a
m
b
m
\frac{a^m}{b^m}
b
m
a
m
a
m
a
n
=
\frac{a^m}{a^n} =
a
n
a
m
=
a
m
−
n
a^{m-n}
a
m
−
n
a
0
=
a^0 =
a
0
=
1
a
−
n
=
a^{-n} =
a
−
n
=
1
a
n
\frac{1}{a^n}
a
n
1
a
n
.
b
n
=
\sqrt[n]{a} . \sqrt[n]{b} =
n
a
.
n
b
=
a
b
n
\sqrt[n]{ab}
n
ab
a
n
b
n
=
\frac{\sqrt[n]{a}}{\sqrt[n]{b}} =
n
b
n
a
=
a
b
n
\sqrt[n]{\frac{a}{b}}
n
b
a
(
a
n
)
m
=
(\sqrt[n]{a})^m =
(
n
a
)
m
=
a
m
n
\sqrt[n]{a^m}
n
a
m
a
n
n
=
\sqrt[n]{a^n} =
n
a
n
=
a
khi n
lẻ
|a|
khi n
chẵn
a
k
n
=
\sqrt[n]{\sqrt[k]{a}} =
n
k
a
=
a
n
.
k
\sqrt[n.k]{a}
n
.
k
a
α
=
\alpha =
α
=
log
a
M
⇔
\log_aM \Leftrightarrow
lo
g
a
M
⇔
a
α
=
a^{\alpha} =
a
α
=
M
M
M
với
0 < a khác 1
, M >
0
và α là
số thực dương tùy ý
, ta có :
log
a
1
=
\log_a1 =
lo
g
a
1
=
0
0
0
với 0 < a khác 1, M > 0 và α là số thực dương tùy ý, ta có :
log
a
a
=
\log_aa =
lo
g
a
a
=
1
với 0 < a khác 1, M > 0 và α là số thực dương tùy ý, ta có :
a
log
a
M
=
a^{\log_aM} =
a
l
o
g
a
M
=
M
với 0 < a khác 1, M >
0
và α là số
thực dương tùy ý
, ta có :
log
a
a
a
=
\log_aa^a =
lo
g
a
a
a
=
α
\alpha
α
log
a
(
M
N
)
=
\log_a(MN) =
lo
g
a
(
MN
)
=
log
a
M
+
\log_aM +
lo
g
a
M
+
log
a
N
\log_aN
lo
g
a
N
log
a
(
M
N
)
=
\log_a(\frac{M}{N} ) =
lo
g
a
(
N
M
)
=
log
a
M
−
log
a
N
\log_aM - \log_aN
lo
g
a
M
−
lo
g
a
N
log
a
M
a
=
\log_aM^a =
lo
g
a
M
a
=
α
log
a
M
\alpha\log_aM
α
lo
g
a
M
log
a
M
=
\log_aM =
lo
g
a
M
=
log
b
M
log
b
a
\frac{\log_bM}{\log_ba}
l
o
g
b
a
l
o
g
b
M
thể tích của khối hình chóp có diện tích
đáy
S và
chiều cao
h là
V
=
V =
V
=
1
3
.
S
.
h
\frac{1}{3} .S.h
3
1
.
S
.
h
thể tích của khối chóp cụt đều có diện tích
đáy lớn
S,
diện tích đáy bé
S' và
chiều cao
h là
V
=
V =
V
=
1
3
.
(
S
+
S
′
+
S
.
S
′
.
h
)
\frac{1}{3} .(S + S' + \sqrt{S.S'}.h)
3
1
.
(
S
+
S
′
+
S
.
S
′
.
h
)
thể tích của khối lăng trụ có
diện tích đáy
S và
chiều cao
h là
V
=
V =
V
=
S
.
h
S.h
S
.
h
nếu A và B là hai biến cố xung khác thì
P
(
A
⋃
B
)
=
P(A \bigcup B) =
P
(
A
⋃
B
)
=
P
(
A
)
+
P(A) +
P
(
A
)
+
P
(
B
)
P(B)
P
(
B
)
công thức cộng xác suất
P
(
A
⋃
B
)
=
P(A\bigcup B) =
P
(
A
⋃
B
)
=
P
(
A
)
+
P(A) +
P
(
A
)
+
P
(
B
)
−
P
(
A
B
)
P(B) - P(AB)
P
(
B
)
−
P
(
A
B
)
nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì
P
(
A
⋃
B
)
=
P(A\bigcup B) =
P
(
A
⋃
B
)
=
P
(
A
)
+
P(A) +
P
(
A
)
+
P
(
B
)
P(B)
P
(
B
)
nếu hai biến cố A và B độc lập với nhau thì
P
(
A
B
)
=
P(AB) =
P
(
A
B
)
=
P
(
A
)
.
P
(
B
)
P(A).P(B)
P
(
A
)
.
P
(
B
)
đạo hàm của hàm số y=f(x) tại điểm
x
0
x_0
x
0
kí hiệu bởi
f
′
(
x
0
)
f'(x_0)
f
′
(
x
0
)
(hoặc
y
′
(
x
0
)
y'(x_0)
y
′
(
x
0
)
) tức là
f
′
(
x
0
)
=
f'(x_0) =
f
′
(
x
0
)
=
lim
x
→
x
0
f
(
x
)
−
f
(
x
0
)
x
−
x
0
\lim_{x\rightarrow x_0} \frac{f(x) - f(x_0)}{x -x_0}
lim
x
→
x
0
x
−
x
0
f
(
x
)
−
f
(
x
0
)
(c)' =
0
(x)' =
1
(
c
x
2
)
=
(cx^2) =
(
c
x
2
)
=
2
c
x
2cx
2
c
x
phương trình tiếp tuyến tại điểm
P
(
x
0
;
y
0
)
P(x_0; y_0)
P
(
x
0
;
y
0
)
y
=
y =
y
=
f
′
(
x
0
)
(
x
−
x
0
)
+
f'(x_0)(x-x_0) +
f
′
(
x
0
)
(
x
−
x
0
)
+
y
0
y_0
y
0
(
x
n
)
′
=
(x^n)' =
(
x
n
)
′
=
n
x
n
−
1
nx^{n-1}
n
x
n
−
1
(u + v)' =
u'
+
v'
(u-v)' =
u'
-
v'
(uv)' =
u'v
+
uv'
(
a
b
)
′
=
(\frac{a}{b})' =
(
b
a
)
′
=
u
′
v
−
u
v
′
v
2
\frac{u'v - uv'}{v^2}
v
2
u
′
v
−
u
v
′
(ku)' =
ku'
lim
t
→
+
∞
(
1
+
1
t
)
t
=
\lim_{t \rightarrow +\infty}(1+\frac{1}{t})^t =
lim
t
→
+
∞
(
1
+
t
1
)
t
=
e
e
e
lim
t
→
−
∞
(
1
+
1
t
)
t
=
\lim_{t \rightarrow -\infty}(1+\frac{1}{t})^t =
lim
t
→
−
∞
(
1
+
t
1
)
t
=
e
e
e
a
m
.
a
n
=
a^m . a^n =
a
m
.
a
n
=
a
m
+
n
a^{m+n}
a
m
+
n
See all 41 cards