1

Cards (10)

  • Điều kiện dao động điều hòa : bỏ qua mọi ma sát
  • Dao động điều hòa của con lắc lò xo là một chuyển động thẳng biến đổi nhưng không đều
  • Biên độ dao động của con lắc lò xo:
    + A = x(max) : Vật ở vị trí biên (kéo vật ra khỏi VTCB 1 đoạn rồi buôn nhẹ: x=A)
    + A = căn(2W/k)=(Vtb.T)/4=Fhpmax/k=Vmax/omega=amax/omega^2
    + A = Lmax - Lcb = (Lmax - Lmin)/2
    Lcb = (Lmax + Lmin)/2
  • Omega = căn(k/m) = 2pif = 2pi.N/t
    => T = 2pi/omega = 2pi. căn(m/k)
  • Theo độ biến dạng
    + Treo vật vào lò xo thẳng đứng: k.(d)L=m.g
    + Treo vật lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc alpha: k.(d)L=m.g.sina
  • -Theo sự thay đổi khối lượng:
    + Gắn vật khối lượng m = m1 + m2 -> T = căn ( T1^2 + T2^2 )
    + Gắn vật khối lượng m = m1 - m2 -> T = căn ( T1^2 - T2^2 )
    + gắn vật khối lượng m = căn m1m2 -> T = căn T1T2
  • -Lực phục hồi:
    + Lực gây ra dao động
    + Biểu thức: Fph = ma= -kx
    + Độ lớn: Fph = ma = kx
  • -Hệ quả lực phục hồi:
    + Fhp luôn có xu hướng kéo vạt về vtcb -> Luôn hướng về vị trí cân bằng
    + Fhp biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ x, cùng pha với gia tốc
    + Fhp đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng
  • -Năng lượng của con lắc lò xo:
    + Wđ = 1/2mv^2 = 1/2kA^2sin^2(omega.t + phi) -> Wđ max tại VTCB
    + Wt = 1/2kx^2 = 1/2kA^2cos^2(omega.t + phi) -> Wt max tại biên
    + W = Wđ + Wt = 1/2kA^2 = 1/2m.omega^2.A^2 = Wđ max = Wt max
  • + Cơ năng bảo toàn, không thay đổi theo thời gian
    + Động năng, thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kì T' = T/2, tần số f' = 2f, omega'=2omega
    + Khi Wđ = nWt -> x= +- A/ ( căn (n+1)), v = +- Ao căn (n/(n+1))
    + Khi Wđ = Wt -> x = +- A/(căn 2), trong 1 T có 4 lần Wđ = Wt, thời gian giữa 2 lần liên tiếp động năng bằng thế năng là T/4
    + Thời gian ngắn nhất vật đi qua 2 vị trí VTCB một khoảng xác định là T/4
    + Thời gian ngắn nhất mà vật lại cách VTCB một khoảng như cũ là T/4 thì vị trí đó là +- A/căn 2